Ý nghĩa của tên Chanh
Nghĩa là cây chanh, ngụ ý sự sum xuê, hữu ích cho người đời, mang lại tố chất cần thiết cho cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chanh Đang tăng dần
Tên Chanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chanh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.11% |
2 | Lai Châu | 0.09% |
3 | Bắc Kạn | 0.08% |
4 | Cao Bằng | 0.08% |
5 | Sơn La | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chanh
Tên Chanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chanh là nam giới:
Các tên đệm cho tên Chanh là nữ giới:
Thị Chanh, Kim Chanh, Minh Chanh, Mỹ Chanh
Có tổng số 11 đệm cho tên Chanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chanh.
Chanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Chanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chanh
- Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, quả nhỏ, có nhiều nước, vị chua, thường dùng làm gia vị hay pha nước giải khát.
Chanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chanh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chanh trong thần số học
C | H | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học