Ý nghĩa của tên Chấp
Tên Chấp có gốc Hán, mang ý nghĩa là "kiên định, vững chắc". Người mang tên này thường là người có tính cách kiên cường, mạnh mẽ, luôn giữ vững lập trường và không dễ bị lay chuyển. Họ sở hữu ý chí mạnh mẽ, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng và không ngại gian khó thử thách. Ngoài ra, tên Chấp còn mang ý nghĩa là "phán đoán chính xác, có khả năng đánh giá đúng đắn sự việc". Người có tên này thường có trí tuệ thông minh, nhạy bén, có khả năng nhìn nhận sự vật từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chấp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chấp
Tên Chấp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Chấp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chấp.
Chấp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chấp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ấ
-
-
p
-
Chấp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chấp
- Động từ cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu
- đánh cờ, chấp một xe
- Động từ địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình
- một mình chấp ba người
- Động từ để bụng
- tôi lỡ lời, mong anh đừng chấp
- không chấp trẻ con!
Chấp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Chấp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chấp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chấp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chấp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chấp trong thần số học
C | H | Ấ | P |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học