Ý nghĩa của tên Chạy
Chạy là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực. Nó tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, năng động và quyết tâm. Những người mang tên Chạy thường là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách và không bao giờ bỏ cuộc. Họ cũng là những người sáng tạo và có tầm nhìn xa trông rộng. Tuy nhiên, họ cũng có thể là những người khá nóng nảy và đôi khi hơi thiếu kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chạy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chạy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chạy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chạy
Tên Chạy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chạy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chạy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chạy.
Chạy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chạy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ạ
-
-
y
-
Chạy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chạy
- Động từ (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
- chạy một mạch về nhà
- đi nhanh như chạy
- Động từ (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
- chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
- chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
- Động từ (phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
- tàu chạy trên đường sắt
- thuyền chạy dưới sông
- Động từ (máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
- máy chạy thông ca
- đồng hồ chạy chậm
- đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
- Động từ điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
- làm nghề chạy xe ôm
- chạy máy phát điện
- Động từ điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
- chạy tia tử ngoại
- Động từ mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
- liên lạc chạy công văn hoả tốc
- chạy thư
- Động từ nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác
- chạy lụt
- chạy con mã (trong cờ tướng)
- mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân
- Động từ chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng
- các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng
- Động từ khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn
- chạy thầy chạy thuốc
- chạy đủ tiền học phí cho con
- chạy theo thành tích
- Động từ nằm trải ra thành dải dài và hẹp
- con đường chạy qua làng
- dãy núi chạy dọc theo bờ biển
- hàng tít lớn chạy suốt trang báo
- Động từ làm nổi lên thành đường dài để trang trí
- chạy một đường viền
- mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến
- Tính từ (việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ
- công việc tháng này có vẻ chạy hơn tháng trước
Chạy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Chạy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chạy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chạy đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chạy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chạy trong thần số học
C | H | Ạ | Y |
---|---|---|---|
1 | 7 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học