Ý nghĩa của tên Chểnh
Tên Chểnh bắt nguồn từ tiếng Hán-Việt, có nghĩa là "lười biếng", "uể oải", "thiếu nhanh nhẹn". Ngày nay, tên Chểnh không còn được nhiều người đặt cho con cái vì mang hàm ý tiêu cực. Tuy nhiên, trong quá khứ, tên này khá phổ biến, đặc biệt ở nông thôn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chểnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chểnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chểnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chểnh
Tên Chểnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chểnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chểnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chểnh.
Chểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ể
-
-
n
-
-
h
-
Chểnh trong từ điển Tiếng Việt
Chểnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chểnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chểnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chểnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Chểnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chểnh trong thần số học
C | H | Ể | N | H |
---|---|---|---|---|
5 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học