Ý nghĩa của tên Chị
Tên Chị mang một ý nghĩa đặc biệt thể hiện:- Sự cao quý, thanh lịch, hiểu biết và trí tuệ vượt trội.- Tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn theo đuổi ước mơ và mục tiêu của mình.- Một trái tim nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, đem lại sự ấm áp cho những người xung quanh.- Khả năng thích ứng cao, dễ dàng vượt qua khó khăn, gian khổ bằng sự thông minh và bản lĩnh của mình.- Là một người có gu thẩm mỹ tinh tế, luôn yêu cái đẹp, tìm kiếm sự hoàn mỹ trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chị
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chị
Tên Chị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chị.
Chị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ị
-
Chị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chị
- Danh từ người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai trên, trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi)
- chị ruột
- chị dâu
- người chị họ
- chị ngã em nâng (tng)
- Danh từ từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình, coi như chị, hoặc để người phụ nữ tự xưng với người ít tuổi hơn, coi như em
- chị bán hàng
- chị cho tôi hỏi thăm...
- Danh từ từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình một cách tôn trọng (theo cách gọi thay cho con của mình)
- chị ngồi chơi để tôi gọi em nó về
Chị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Chị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chị đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chị trong thần số học
C | H | Ị |
---|---|---|
9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học