Tên Chị
Chị là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Chị (肺) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Chị
Tên Chị mang một ý nghĩa đặc biệt thể hiện:- Sự cao quý, thanh lịch, hiểu biết và trí tuệ vượt trội.- Tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn theo đuổi ước mơ và mục tiêu của mình.- Một trái tim nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, đem lại sự ấm áp cho những người xung quanh.- Khả năng thích ứng cao, dễ dàng vượt qua khó khăn, gian khổ bằng sự thông minh và bản lĩnh của mình.- Là một người có gu thẩm mỹ tinh tế, luôn yêu cái đẹp, tìm kiếm sự hoàn mỹ trong mọi khía cạnh của cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chị
Giới tính thường dùng
Chị là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chị đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Chị.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chị
Trong tiếng Việt, Chị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chị cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Chị hay như:
Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chị hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chị
Mức Độ phổ biến
Chị là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.424 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Chị trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Chị có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bến Tre. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Chị. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Cà Mau và Hậu Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Chị.
Tên Chị trong tiếng Việt
Định nghĩa Chị trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai trên, trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi). Ví dụ:
- Chị ruột.
- Chị dâu.
- Người chị họ.
- Chị ngã em nâng (tng).
- Danh từ
Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình, coi như chị, hoặc để người phụ nữ tự xưng với người ít tuổi hơn, coi như em. Ví dụ:
- Chị bán hàng.
- Chị cho tôi hỏi thăm...
- Danh từ
Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình một cách tôn trọng (theo cách gọi thay cho con của mình).
Ví dụ: Chị ngồi chơi để tôi gọi em nó về.
Cách đánh vần tên Chị trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ị
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chị trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chị" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: anh chị, chị nuôi, chị em...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Chị vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Chị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chị trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chị có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 肺: Phổi.
- 姊: Chị em.
- 姉: Chị em.
Tên Chị trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chị thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Chị
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chị
Chữ cái | C | H | Ị |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!