Ý nghĩa của tên Choi
Choi là một cái tên phổ biến trong tiếng Hàn, có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách viết Hán tự. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Choi có thể được viết bằng Hán tự "최" có nghĩa là "cao quý, xuất chúng". Choi cũng có thể được viết bằng Hán tự "최" có nghĩa là "thông minh, sắc sảo". Choi có thể được viết bằng Hán tự "최" có nghĩa là "tài năng, xuất sắc". Choi có thể được viết bằng Hán tự "최" có nghĩa là "tuyệt vời, hoàn mỹ". Tất cả những ý nghĩa này đều phản ánh những đặc điểm tích cực và mong muốn của cha mẹ dành cho con cái khi đặt tên Choi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Choi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Choi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Choi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Choi
Tên Choi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Choi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Choi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Choi.
Choi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Choi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
o
-
-
i
-
Choi trong từ điển Tiếng Việt
Choi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Choi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Choi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Choi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Choi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Choi trong thần số học
C | H | O | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học