Ý nghĩa của tên Chùa
Tên Chùa trong tiếng Phạn có nghĩa là "bảo vệ" hoặc "che chở", thể hiện sự bảo bọc che chở của đấng thần linh tối cao. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con được bình an, hạnh phúc và sống một cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi. Ngoài ra, tên Chùa còn tượng trưng cho sự tĩnh lặng, thanh bình và an lạc, giống như bầu không khí thư thái trong những ngôi chùa linh thiêng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chùa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chùa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chùa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chùa
Tên Chùa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chùa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chùa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chùa.
Chùa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chùa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ù
-
-
a
-
Chùa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chùa
- Danh từ công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật, thường có nhà sư ở
- tiếng chuông chùa
- Đồng nghĩa: chiền
- Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về nhà chùa, của chung, không do mình làm ra nên không biết tiếc, không có trách nhiệm
- tiền chùa
- của chùa nên không xót
- ăn cơm nhà, làm việc chùa
Chùa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chùa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chùa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chùa đa phần là mệnh Kim.
Tên Chùa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chùa trong thần số học
C | H | Ù | A |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học