Ý nghĩa của tên Chứng
Chứng là một cái tên giàu ý nghĩa, tượng trưng cho sự sáng suốt, trí tuệ và khả năng lãnh đạo. Nguồn gốc của cái tên này xuất phát từ chữ "chứng" trong tiếng Hán, có nghĩa là "bằng chứng" hoặc "sự chứng kiến". Người mang tên Chứng thường có bản tính mạnh mẽ, quyết đoán và sở hữu trí thông minh sắc sảo. Họ có khả năng phân tích sâu sắc các vấn đề, đưa ra những phán đoán sáng suốt và đưa ra quyết định đúng đắn. Bên cạnh đó, những người tên Chứng thường có tài lãnh đạo bẩm sinh, họ có khả năng truyền cảm hứng và thúc đẩy mọi người xung quanh đạt được những mục tiêu chung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chứng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chứng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chứng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chứng
Tên Chứng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chứng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chứng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chứng.
Chứng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chứng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ứ
-
-
n
-
-
g
-
Chứng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chứng
- Danh từ dấu hiệu lộ ra cho thấy cơ thể đang có bệnh
- chứng hoa mắt chóng mặt
- chứng buồn nôn ở những bệnh nhân bị chấn thương sọ não
- Danh từ (Khẩu ngữ) bệnh (thường nói về những bệnh thông thường, có triệu chứng rõ rệt)
- chứng mất ngủ ở người già
- mắc chứng đau lưng
- Danh từ thói, tật (thường là xấu)
- chứng ba hoa
- chứng nào tật ấy
- Danh từ cái đưa ra để bảo đảm sự việc là có thật
- không có gì làm chứng
- nói có sách, mách có chứng (tng)
- Động từ (Khẩu ngữ) xác nhận rằng biết rõ điều đó là đúng sự thật
- xin trời phật chứng cho lòng thành
- việc đó ai chứng cho mày?
- Đồng nghĩa: làm chứng
Chứng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Chứng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chứng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chứng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chứng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chứng trong thần số học
C | H | Ứ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học