Ý nghĩa tên Chương Nhã
Ý nghĩa đệm Chương tên Nhã
Tên đệm Chương
"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý đệm của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt đệm này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Chương Nhã
Tên ghép với đệm Chương
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Chương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chương Tấn, Chương Kỳ, Chương Khánh, Chương Cường, Chương Kiên, Chương Tài,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bát Nhã, Thúc Nhã, Đông Nhã, Đăng Nhã, Chí Nhã, Tấn Nhã, Thành Nhã, Trung Nhã, Phước Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chương Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chương Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chương Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chương Nhã
Giới tính
Tên Chương Nhã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chương Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chương kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chương và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chương Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chương Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chương Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Chương Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chương Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chương Nhã bao gồm:
- Đệm Chương có 10 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chương Nhã có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chương Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chương là mệnh Hỏa và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chương Nhã cần xác định rõ ràng đệm Chương và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chương Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chương Nhã trong thần số học
C | H | Ư | Ơ | N | G | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||
3 | 8 | 5 | 7 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.