Từ điển tên

Tên Chương NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chương Nhã

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chương Nhã.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chương tên Nhã

Tên đệm Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý đệm của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt đệm này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chương Nhã

Tên ghép với đệm Chương

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Chương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chương Tấn, Chương Kỳ, Chương Khánh, Chương Cường, Chương Kiên, Chương Tài,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bát Nhã, Thúc Nhã, Đông Nhã, Đăng Nhã, Chí Nhã, Tấn Nhã, Thành Nhã, Trung Nhã, Phước Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chương Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chương Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chương Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chương Nhã

Giới tính

Tên Chương Nhã thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chương Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chương kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chương và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chương Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chương Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chương Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chương Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chương Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chương Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chương Nhã có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chương Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chương là mệnh Hỏa và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chương Nhã cần xác định rõ ràng đệm Chương và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chương Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chương Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chương Nhã sang thần số học
CHƯƠNG NHÃ
361
385758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chương Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chương Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chương Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu