Ý nghĩa của tên Chuột
Tên Chuột tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, linh hoạt và tháo vát. Những người mang tên này thường thông minh, có khả năng thích nghi cao và có thể giải quyết vấn đề một cách sáng tạo. Họ cũng có xu hướng tò mò, ham học hỏi và có tinh thần đồng đội mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuột
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chuột được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chuột. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chuột
Tên Chuột thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chuột. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chuột. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chuột.
Chuột trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chuột trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
ộ
-
-
t
-
Chuột trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chuột
- Danh từ thú gặm nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch
- bẫy chuột
- mèo nhỏ bắt chuột con (tng)
- Danh từ thiết bị cầm tay liên kết với máy tính, có một hoặc nhiều nút ấn, khi cho chuyển động trên một mặt phẳng thì sẽ gây ra việc chuyển động con trỏ trên màn hình để dễ dàng chọn lựa các thành phần, và khi ấn nút nó sẽ truyền lệnh cho máy tính thực hiện một chức năng nào đó
- kích chuột vào biểu tượng
- chuột không dây
Chuột trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Chuột. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chuột trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chuột đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Chuột trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chuột trong thần số học
C | H | U | Ộ | T |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học