Tên Cô Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Cô là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cô (估) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Cô
Cô là một cái tên tiếng Việt phổ biến có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:Tên Cô thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính và ngoan ngoãn. Những người có tên Cô thường được coi là những người tốt bụng, chu đáo và biết quan tâm đến người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 07/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Cô
Giới tính thường dùng
Tên Cô thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cô
Trong tiếng Việt, Cô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Cô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Cô hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cô hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cô
Mức Độ phổ biến
Cô là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.946 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Cô trong tiếng Việt
Định nghĩa Cô trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). Ví dụ:
- Hai cô cháu.
- Bà cô ông chú.
- Đồng nghĩa: o.
- 2. Danh từ
Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ còn trẻ tuổi. Ví dụ:
- Mấy cô, cậu học trò.
- Cô hàng xén.
- Cô giao liên của trung đoàn.
- Đồng nghĩa: o.
- 3. Danh từ
Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. Ví dụ:
- Cô ấy là bạn của mẹ tôi.
- Cô cảm ơn sự giúp đỡ của cháu!.
- Đồng nghĩa: o.
- 4. Danh từ
Từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình). Ví dụ:
- Cô trông cháu giúp anh một tí nhé!.
- Đồng nghĩa: o.
- 5. Động từ
Đun lâu và nhỏ lửa để một dung dịch bốc hơi nước cho đặc lại. Ví dụ:
- Ba chén thuốc bắc cô lại chỉ còn một chén.
- Thuốc được điều chế ở dạng cô đặc.
- Đồng nghĩa: canh, chưng.
- 6. Tính từ
Chỉ có một mình, không dựa được vào ai.
Ví dụ: Thân cô, thế cô.
- 7. Tính từ
Từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh. Ví dụ:
- Thưa cô cho em vào lớp.
- Cô chào các em.
Cách đánh vần tên Cô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ô
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cô" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: cô mình, bà cô, đồng cô...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cô và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Cô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cô có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 估: Ước lượng, dự đoán.
- 姑: Cô gái, cô nương, ni cô.
- 苦: Đau khổ, cay đắng.
Tên Cô trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cô
Chữ cái | C | Ô |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cô
Ý nghĩa thực sự của tên Cô là gì?
Cô là một cái tên tiếng Việt phổ biến có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:Tên Cô thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính và ngoan ngoãn. Những người có tên Cô thường được coi là những người tốt bụng, chu đáo và biết quan tâm đến người khác.
Tên Cô nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cô cho con.
Tên Cô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cô thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Cô có phổ biến tại Việt Nam không?
Cô là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.946 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cô là gì?
Trong Hán Việt, tên Cô có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 估: Ước lượng, dự đoán.
- 姑: Cô gái, cô nương, ni cô.
- 苦: Đau khổ, cay đắng.
Trong phong thuỷ, tên Cô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Cô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Cô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.