Tên Cơ
Cơ là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Cơ (埮) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Cơ
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cơ
Giới tính thường dùng
Tên Cơ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Cơ cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cơ
Trong tiếng Việt, Cơ (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Cơ dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Cơ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 91 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cơ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ
Mức Độ phổ biến
Cơ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 380 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Cơ có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.61%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Cơ có thể gặp tại Phú Yên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cơ. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Ninh Thuận và Đắk Nông.
Tên Cơ trong tiếng Việt
Định nghĩa Cơ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động. Ví dụ:
- Luyện tập cơ bụng.
- Hiện tượng căng cơ ở bắp chân.
- Sự co bóp của cơ tim.
- 2. Danh từ
Con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đỏ.
Ví dụ: Con át cơ.
- 3. Danh từ
(Từ cũ) lính của triều đình nhà Nguyễn dưới thời Pháp thuộc, chuyên canh gác và phục dịch trong dinh thự quan lại. Ví dụ:
- Cai cơ.
- Lính cơ.
- 4. Danh từ
Đường nước nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê.
- 5. Danh từ
Cái làm cho sự vật biến hoá, làm cho sự việc có khả năng phát sinh. Ví dụ:
- Năm nay có cơ được mùa.
- Tuỳ cơ mà ứng biến.
- 6. Danh từ
Sự vận động, biến hoá theo lẽ mầu nhiệm, theo quan niệm duy tâm.
Ví dụ: "Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình." (TKiều).
- 7. Danh từ
Khả năng ứng phó linh hoạt trước sự biến hoá của sự vật.
Ví dụ: "Thấp cơ thua trí đàn bà, Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời." (TKiều).
- 8. Danh từ
(Khẩu ngữ) cơ học hoặc cơ khí (nói tắt). Ví dụ:
- Tốt nghiệp khoa cơ.
- Đồng hồ cơ (chạy theo nguyên lí cơ học; phân biệt với loại chạy bằng năng lượng điện).
- 9. Trợ từ
(Khẩu ngữ) như kia (thường hàm ý thân mật). Ví dụ:
- Đông thế cơ à?.
- Bà bế cháu cơ!.
- Anh bảo gì cơ?.
Cách đánh vần tên Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ơ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cơ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cơ" xuất hiện trong 87 từ ghép điển hình như: cơ chừng này, trên cơ, cơ mà...
Tên Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cơ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cơ có 25 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cơ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 肌: Cơ bắp, thể xác.
- 奇: Quái lạ, kỳ lạ, khác lạ.
- 饥: Đói, thiếu ăn, cơ cực.
Tên Cơ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cơ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cơ
Chữ cái | C | Ơ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cơ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cơ
Ý nghĩa thực sự của tên Cơ là gì?
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.
Tên Cơ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Tình cảm, Cao quý, Quyền lực, Nhiệt huyết là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cơ cho con.
Tên Cơ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cơ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Cơ cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Cơ có phổ biến tại Việt Nam không?
Cơ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 380 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Cơ hiện nay thế nào?
Mặc dù tên Cơ có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.61%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cơ nhất?
Tên Cơ có thể gặp tại Phú Yên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cơ. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Ninh Thuận và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cơ là gì?
Trong Hán Việt, tên Cơ có 25 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cơ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 肌: Cơ bắp, thể xác.
- 奇: Quái lạ, kỳ lạ, khác lạ.
- 饥: Đói, thiếu ăn, cơ cực.
Trong phong thuỷ, tên Cơ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cơ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cơ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Cơ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Cơ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.