Ý nghĩa của tên Cơ
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cơ Đang tăng dần
Tên Cơ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cơ phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.05% |
2 | Phú Yên | 0.05% |
3 | Đắk Nông | 0.05% |
4 | Kiên Giang | 0.05% |
5 | Cà Mau | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cơ
Tên Cơ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cơ là nam giới:
Văn Cơ, Phi Cơ, Hữu Cơ, Đức Cơ, Đình Cơ, Hoàng Cơ, Tuấn Cơ, Ngọc Cơ, Chí Cơ
Các tên đệm cho tên Cơ là nữ giới:
Minh Cơ, Huyền Cơ, Kim Cơ, Hồng Cơ, Triệu Cơ, Trang Cơ, Hải Cơ, Cẩm Cơ, Ái Cơ
Có tổng số 56 đệm cho tên Cơ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cơ.
Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ơ
-
Cơ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cơ
- Danh từ bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động
- luyện tập cơ bụng
- hiện tượng căng cơ ở bắp chân
- sự co bóp của cơ tim
- Danh từ con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đỏ
- con át cơ
- Danh từ (Từ cũ) lính của triều đình nhà Nguyễn dưới thời Pháp thuộc, chuyên canh gác và phục dịch trong dinh thự quan lại
- cai cơ
- lính cơ
- Danh từ đường nước nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê.
- Danh từ cái làm cho sự vật biến hoá, làm cho sự việc có khả năng phát sinh
- năm nay có cơ được mùa
- tuỳ cơ mà ứng biến
- Danh từ sự vận động, biến hoá theo lẽ mầu nhiệm, theo quan niệm duy tâm
- "Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình." (TKiều)
- Danh từ khả năng ứng phó linh hoạt trước sự biến hoá của sự vật
- "Thấp cơ thua trí đàn bà, Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời." (TKiều)
- Danh từ (Khẩu ngữ) cơ học hoặc cơ khí (nói tắt)
- tốt nghiệp khoa cơ
- đồng hồ cơ (chạy theo nguyên lí cơ học; phân biệt với loại chạy bằng năng lượng điện)
- Trợ từ (Khẩu ngữ) như kia (thường hàm ý thân mật)
- đông thế cơ à?
- bà bế cháu cơ!
- anh bảo gì cơ?
Cơ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 100 từ ghép với từ Cơ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cơ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cơ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cơ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cơ trong thần số học
C | Ơ |
---|---|
6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học