Ý nghĩa của tên Cờ
Là một cái tên hiếm, độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc ở Việt Nam. Nó tượng trưng cho những phẩm chất cao đẹp của người Việt như sự thông minh, tài trí, nhanh nhẹn và kiên cường. Trong tiếng Hán, "cờ" có nghĩa là "lá cờ". Từ xa xưa, lá cờ là biểu tượng của sức mạnh, sự thống nhất và chiến thắng. Đặt tên con là Cờ, cha mẹ mong muốn con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, có bản lĩnh, có chí hướng và thành công trong sự nghiệp. Ngoài ra, tên Cờ còn mang ý nghĩa là "người thông minh, nhanh nhẹn". Cờ là một trò chơi trí tuệ đòi hỏi sự thông minh, khả năng tính toán và chiến lược. Đặt tên con là Cờ, cha mẹ hy vọng con sẽ có trí thông minh vượt trội, khả năng học hỏi nhanh và sáng tạo trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cờ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cờ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cờ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cờ
Tên Cờ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cờ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cờ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cờ.
Cờ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cờ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ờ
-
Cờ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cờ
- Danh từ vật làm bằng vải, lụa, v.v., có kích cỡ, hình dáng, màu sắc nhất định, nhiều khi có hình tượng trưng, dùng làm hiệu cho một nước, một tổ chức chính trị, xã hội, v.v. hoặc để báo hiệu
- phất cờ làm hiệu
- cờ đến tay ai người ấy phất (tng)
- Danh từ cụm hoa đực mọc ra ở ngọn một số cây như ngô, mía, v.v. (thường vươn cao lên trông như lá cờ)
- ngô trổ cờ
- Danh từ trò chơi dùng những quân (gọi là quân cờ) dàn ra trên một bàn kẻ ô theo những quy tắc nhất định, thường phân thành hai bên đối địch để tranh phần thắng
- đánh cờ
Cờ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Cờ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cờ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cờ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cờ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cờ trong thần số học
C | Ờ |
---|---|
6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học