Từ điển tên

Tên CuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cu

Đối với trẻ em: "Cu" là cách gọi thân mật, trìu mến dành cho bé trai, thường được sử dụng bởi người thân trong gia đình như ông bà, cha mẹ, anh chị em. Nó thể hiện sự yêu thương, quan tâm và gần gũi. Đối với người lớn: "Cu" cũng có thể được sử dụng để gọi những người đàn ông trẻ tuổi, thường là bạn bè hoặc người thân quen. Nó thể hiện sự thân thiết và gắn bó."Cu" là một tên gọi thân mật, phổ biến ở Việt Nam, thường được dùng để gọi các bé trai nhỏ tuổi,thể hiện sự yêu thương, gần gũi và trìu mến của người gọi đối với bé, đồng thời cũng biểu tượng cho sự nhỏ bé, đáng yêu của các bé trai. Người viết Từ điển tên

41 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cu Đang tăng dần

Tên Cu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cu phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.07%
2 Sơn La 0.05%
3 Yên Bái 0.04%
4 Kon Tum 0.03%
5 Điện Biên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Cu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cu

Tên Cu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 đệm cho tên Cu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cu.

No ad for you

Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cu

Cu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Cu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cu đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cu sang thần số học
CU
3
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu