Ý nghĩa của tên Cu
Đối với trẻ em: "Cu" là cách gọi thân mật, trìu mến dành cho bé trai, thường được sử dụng bởi người thân trong gia đình như ông bà, cha mẹ, anh chị em. Nó thể hiện sự yêu thương, quan tâm và gần gũi. Đối với người lớn: "Cu" cũng có thể được sử dụng để gọi những người đàn ông trẻ tuổi, thường là bạn bè hoặc người thân quen. Nó thể hiện sự thân thiết và gắn bó."Cu" là một tên gọi thân mật, phổ biến ở Việt Nam, thường được dùng để gọi các bé trai nhỏ tuổi,thể hiện sự yêu thương, gần gũi và trìu mến của người gọi đối với bé, đồng thời cũng biểu tượng cho sự nhỏ bé, đáng yêu của các bé trai. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cu Đang tăng dần
Tên Cu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cu phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.07% |
2 | Sơn La | 0.05% |
3 | Yên Bái | 0.04% |
4 | Kon Tum | 0.03% |
5 | Điện Biên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cu
Tên Cu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Cu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cu.
Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
Cu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cu
- Danh từ (Thông tục) dương vật của trẻ con.
- Đồng nghĩa: chim
- Danh từ (Khẩu ngữ) đứa con trai còn bé
- cu Tí
- thằng cu
- Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng kèm sau một số danh từ chỉ người để gọi thân mật người nông dân có con trai đầu lòng còn bé
- bố cu
- anh cu, chị cu
- Danh từ (Phương ngữ) bồ câu
- chuồng cu
- Danh từ kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (L: cuprum).
Cu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Cu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cu trong thần số học
C | U |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học