Ý nghĩa tên Bá Cu
Bá: Cao lớn, vĩ đại, tài năng và có quyền lực. Cu: Chỉ người con trai út trong gia đình, cũng có thể là người nhỏ tuổi nhất trong một nhóm. Kết hợp lại, tên Bá Cu mang ý nghĩa về một người con trai có tài năng và quyền lực, đồng thời cũng là người được yêu thương và bảo vệ trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bá tên Cu
Tên đệm Bá
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.
Tên chính Cu
Đối với trẻ em: "Cu" là cách gọi thân mật, trìu mến dành cho bé trai, thường được sử dụng bởi người thân trong gia đình như ông bà, cha mẹ, anh chị em. Nó thể hiện sự yêu thương, quan tâm và gần gũi. Đối với người lớn: "Cu" cũng có thể được sử dụng để gọi những người đàn ông trẻ tuổi, thường là bạn bè hoặc người thân quen. Nó thể hiện sự thân thiết và gắn bó."Cu" là một tên gọi thân mật, phổ biến ở Việt Nam, thường được dùng để gọi các bé trai nhỏ tuổi,thể hiện sự yêu thương, gần gũi và trìu mến của người gọi đối với bé, đồng thời cũng biểu tượng cho sự nhỏ bé, đáng yêu của các bé trai.
Các tên liên quan với Bá Cu
Tên ghép với đệm Bá
Có tổng số 526 tên ghép với đệm Bá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Chi, Bá Côn, Bá Dân, Bá Đảng, Bá Đình, Bá Đô, Bá Hổ, Bá Học, Bá Hỷ,
Đệm ghép với tên Cu
Có tổng số 4 đệm ghép với tên Cu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Cu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bá Cu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Cu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Cu
Giới tính
Tên Bá Cu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Cu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bá kết hợp với tên Cu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Cu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Cu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bá Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bá Cu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
C
-
-
u
-
Tên Bá Cu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bá Cu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Cu bao gồm:
- Đệm Bá có 18 cách viết.
- Tên Cu có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Cu có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bá Cu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Cu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Cu cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Cu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Cu trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bá Cu trong thần số học
B | Á | C | U | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Cu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Doris | 柏鴝 |
|
Lillian | 伯鴝 |
|
Todd | 播鴝 |
|
Leticia | 坝鴝 |
|
Chanel | 百鴝 |
|
Johnna | 檗鴝 |
|
Tonja | 壩鴝 |
|
Tresa | 栢鴝 |
|
Melony | 耙鴝 |
|
Alethea | 覇鴝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Cu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả