Ý nghĩa của tên Cù
Cù là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ. Nó thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Người tên Cù thường có tính cách lạc quan, yêu đời và luôn tràn đầy năng lượng. Họ là những người có khả năng thích nghi nhanh với môi trường mới và dễ dàng kết bạn với mọi người. Ngoài ra, Cù còn là một cái tên tượng trưng cho sự may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cù
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cù được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cù. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cù
Tên Cù thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cù. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cù. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cù.
Cù trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cù trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ù
-
Cù trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cù
- Danh từ (Phương ngữ) quay
- đánh cù
- Động từ dùng đầu ngón tay vừa gí nhẹ vừa đưa đi đưa lại lên chỗ da thịt dễ bị kích thích để gây cười
- bị cù vào nách
- Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) gây cười bằng lời nói hoặc cử chỉ
- anh hề có tài cù khán giả
- Động từ (Phương ngữ) rủ làm việc gì bằng cách kích thích gợi sự tò mò, ham thích
- cù thằng bé đi chơi
- cù nhau đi đánh bạc
Cù trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Cù. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cù trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cù đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cù trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cù trong thần số học
C | Ù |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học