Ý nghĩa của tên Cười
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cười
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cười được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cười. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cười
Tên Cười thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cười. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cười.
Cười trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
i
-
Cười trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cười
- Động từ cử động môi hoặc miệng, có thể kèm theo tiếng, để tỏ rõ sự vui thích hoặc thái độ, tình cảm nào đó
- bật cười
- nhếch mép cười khinh bỉ
- tiếng cười giòn tan
- Động từ tỏ ý chê bai bằng những lời nói có kèm theo tiếng cười hoặc có thể gây cười
- làm thế người ta cười chết!
Cười trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Cười. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cười trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cười đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Cười trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cười trong thần số học
C | Ư | Ờ | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học