Ý nghĩa của tên Cừu
"Cừu" thường được ví như những sinh vật hiền lành,温顺, dễ bảo. Do đó, đặt tên "Cừu" cho con thể hiện mong muốn con sẽ có tính cách tốt đẹp, ngoan ngoãn, dễ dạy bảo. Tên "Cừu" còn mang ý nghĩa về sự hy sinh, lòng vị tha. Cha mẹ đặt tên "Cừu" cho con với mong muốn con sẽ biết yêu thương, chia sẻ và hy sinh vì người khác. Tên "Cừu" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Cừu cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, đầy đủ và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cừu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cừu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cừu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cừu
Tên Cừu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cừu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cừu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cừu.
Cừu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cừu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ừ
-
-
u
-
Cừu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cừu
- Danh từ thú có guốc cùng họ với dê, mình có lớp lông dày, nuôi để lấy thịt và lấy lông làm len
- thịt cừu
- xén lông cừu
- Đồng nghĩa: chiên
- Danh từ dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy
- động tác nhảy cừu
Cừu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Cừu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cừu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cừu đa phần là mệnh Kim.
Tên Cừu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cừu trong thần số học
C | Ừ | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học