Ý nghĩa của tên Cứu
Tên Cứu có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "giúp đỡ, cứu giúp". Người mang tên Cứu thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. Ngoài ra, tên Cứu còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và có ý chí phấn đấu mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cứu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cứu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cứu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cứu
Tên Cứu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cứu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cứu là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Cứu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cứu.
Cứu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cứu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ứ
-
-
u
-
Cứu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cứu
- Động từ làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn
- cứu mạng
- đánh giặc cứu nước
- trị bệnh cứu người
- Động từ chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y
- kĩ thuật châm và cứu
Cứu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Cứu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cứu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cứu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cứu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cứu trong thần số học
C | Ứ | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học