Ý nghĩa của tên Đác
Đác là một cái tên Việt mang ý nghĩa sâu sắc gắn liền với sức mạnh và sự bền bỉ. Từ thời xa xưa, Đác là tên gọi của một loại cây gỗ quý mọc ở các vùng rừng nhiệt đới. Gỗ Đác nổi tiếng với độ cứng cáp, chịu nước tốt và có thể làm đồ dùng, nhà cửa bền vững. Cũng như cái tên của mình, người mang tên Đác thường sở hữu những phẩm chất như: Họ không ngại đối mặt với thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ luôn điềm tĩnh, vượt qua khó khăn và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Họ luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động và nhận thức rõ ràng về trách nhiệm của mình. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng sáng tạo và thích khám phá những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đác
Tên Đác thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đác.
Đác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
á
-
-
c
-
Đác trong từ điển Tiếng Việt
Đác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đác đa phần là mệnh Kim.
Tên Đác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đác trong thần số học
Đ | Á | C |
---|---|---|
1 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học