Ý nghĩa của tên Đặc
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đặc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đặc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đặc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đặc
Tên Đặc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đặc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đặc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đặc.
Đặc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đặc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ặ
-
-
c
-
Đặc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đặc
- Tính từ (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường
- cơm nấu như cháo đặc
- sữa đặc
- cà phê pha đặc
- cô cho đặc
- Trái nghĩa: loãng
- Tính từ (khoảng không gian) có những cái chứa trong đó nhiều hơn bình thường, đến mức như không thể chứa thêm được nữa
- mây đen đặc bầu trời
- chữ kín đặc cả trang giấy
- cá nổi đặc cả mặt nước
- Đồng nghĩa: kín
- Tính từ không có hoặc hầu như không có khoảng trống ở bên trong
- quả bí đặc ruột
- xe lốp đặc
- Trái nghĩa: rỗng
- Tính từ thuần tuý, chỉ có hoặc hầu như chỉ có một tính chất nào đó
- nói đặc giọng Nam Bộ
- Tính từ ở mức như hoàn toàn, một trăm phần trăm
- tai điếc đặc
- giọng khản đặc
- con giống đặc bố
- dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng)
Đặc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Đặc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đặc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đặc đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đặc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đặc trong thần số học
Đ | Ặ | C |
---|---|---|
1 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học