No ad for you

Ý nghĩa tên Đặc

Đặc là phẩm chất kiên định, vững chắc và bền bỉ. Nó là biểu tượng của sức mạnh, ý chí và sự quyết tâm. Những người mang tên Đặc thường là những người có lòng dũng cảm, can đảm và kiên trì trong mọi việc. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, thích phiêu lưu và khám phá những điều mới mẻ. Tên Đặc mang lại may mắn và thành công cho những người mang nó.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đặc

Tên Đặc mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Đặc là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đặc đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đặc

Trong tiếng Việt, Đặc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Đặc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Đặc hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đặc

Mức Độ phổ biến

Tên Đặc không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.105 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Đặc được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Đặc trong tiếng Việt

Định nghĩa Đặc trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

(hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường. Ví dụ:

  • Cơm nấu như cháo đặc.
  • Sữa đặc.
  • Cà phê pha đặc.
  • Cô cho đặc.
  • Trái nghĩa: loãng.
2. Tính từ

(khoảng không gian) có những cái chứa trong đó nhiều hơn bình thường, đến mức như không thể chứa thêm được nữa. Ví dụ:

  • Mây đen đặc bầu trời.
  • Chữ kín đặc cả trang giấy.
  • Cá nổi đặc cả mặt nước.
  • Đồng nghĩa: kín.
3. Tính từ

Không có hoặc hầu như không có khoảng trống ở bên trong. Ví dụ:

  • Quả bí đặc ruột.
  • Xe lốp đặc.
  • Trái nghĩa: rỗng.
4. Tính từ

Thuần tuý, chỉ có hoặc hầu như chỉ có một tính chất nào đó.

Ví dụ: Nói đặc giọng Nam Bộ.

5. Tính từ

Ở mức như hoàn toàn, một trăm phần trăm. Ví dụ:

  • Tai điếc đặc.
  • Giọng khản đặc.
  • Con giống đặc bố.
  • Dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng).

Cách đánh vần tên Đặc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đặc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đặc" xuất hiện trong 43 từ ghép điển hình như: đặc cách, đặc tính, đặc khu...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đặc và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Đặc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đặc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đặc viết là , mang ý nghĩa Đặc biệt, riêng biệt, ưu việt.

Tên Đặc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đặc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đặc

Bảng quy đổi tên Đặc sang Thần số học
Chữ cáiĐC
Nguyên Âm1
Phụ Âm43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đặc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đặc

Ý nghĩa thực sự của tên Đặc là gì?

Đặc là phẩm chất kiên định, vững chắc và bền bỉ. Nó là biểu tượng của sức mạnh, ý chí và sự quyết tâm. Những người mang tên Đặc thường là những người có lòng dũng cảm, can đảm và kiên trì trong mọi việc. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, thích phiêu lưu và khám phá những điều mới mẻ. Tên Đặc mang lại may mắn và thành công cho những người mang nó.

Tên Đặc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bản lĩnh, Quan tâm, Chân thành, Trong sáng, Nhanh nhạy là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đặc cho con.

Tên Đặc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Đặc là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đặc đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Đặc có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Đặc không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.105 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Đặc được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đặc là gì?

Trong Hán Việt, tên Đặc viết là , mang ý nghĩa Đặc biệt, riêng biệt, ưu việt.

Trong phong thuỷ, tên Đặc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đặc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đặc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Đặc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Đặc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên