No ad for you

Ý nghĩa tên Dài

Tên Dài thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, điềm đạm và có phần trầm tính. Họ là những người biết lắng nghe, luôn suy nghĩ kỹ trước khi hành động và có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Dài thường hướng nội và thích hòa mình vào thiên nhiên. Họ là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn đặt lợi ích của gia đình và bạn bè lên trên lợi ích cá nhân. Trong công việc, Dài thường đạt được thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời. Họ là những người có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Về mặt tình cảm, Dài là người khá chung thủy và luôn hướng đến xây dựng một mối quan hệ lâu dài và ổn định.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dài

Tên Dài rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Dài chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dài

Trong tiếng Việt, Dài (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Dài cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Dài hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dài

Mức Độ phổ biến

Dài là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.851 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Dài phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Lào Cai và Hà Giang.

Tên Dài có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Dài. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Sơn La.

No ad for you

Tên Dài trong tiếng Việt

Định nghĩa Dài trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường là có kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật. Ví dụ:

  • Tấm vải dài 5 mét.
  • Đo chiều dài.
2. Tính từ

Có chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Ví dụ:

  • Đôi đũa dài.
  • Đường dài.
  • Đồng nghĩa: trường.
  • Trái nghĩa: ngắn.
3. Tính từ

(Ít dùng) (hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc. Ví dụ:

  • Bộ phim dài 2 tiếng.
  • "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều).
4. Tính từ

(hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác. Ví dụ:

  • Đợt nắng nóng kéo dài.
  • Kế hoạch dài hạn.
5. Tính từ

(Khẩu ngữ) mãi không thôi. Ví dụ:

  • Chơi dài.
  • Nghỉ dài.

Cách đánh vần tên Dài trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • à
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dài trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Dài" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: dài dòng, áo dài, truyện dài...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dài và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Dài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dài trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dài có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dài phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kéo dài.
  • 𪟞: Chiều dài, dài dòng, dông dài, đêm dài.
  • 𨱾: Chiều dài, sự kéo dài, dài dòng, dông dài, đêm dài.

Tên Dài trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dài thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dài

Bảng quy đổi tên Dài sang Thần số học
Chữ cáiDÀI
Nguyên Âm19
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dài

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Dài

Ý nghĩa thực sự của tên Dài là gì?

Tên Dài thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, điềm đạm và có phần trầm tính. Họ là những người biết lắng nghe, luôn suy nghĩ kỹ trước khi hành động và có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Dài thường hướng nội và thích hòa mình vào thiên nhiên. Họ là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn đặt lợi ích của gia đình và bạn bè lên trên lợi ích cá nhân. Trong công việc, Dài thường đạt được thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời. Họ là những người có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Về mặt tình cảm, Dài là người khá chung thủy và luôn hướng đến xây dựng một mối quan hệ lâu dài và ổn định.

Tên Dài nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dài cho con.

Tên Dài phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Dài chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Dài có phổ biến tại Việt Nam không?

Dài là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.851 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dài nhất?

Tên Dài có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Dài. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dài là gì?

Trong Hán Việt, tên Dài có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dài phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kéo dài.
  • 𪟞: Chiều dài, dài dòng, dông dài, đêm dài.
  • 𨱾: Chiều dài, sự kéo dài, dài dòng, dông dài, đêm dài.
Trong phong thuỷ, tên Dài mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dài thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dài: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Dài: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Dài: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên