Từ điển tên

Tên DàiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dài

Tên Dài thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, điềm đạm và có phần trầm tính. Họ là những người biết lắng nghe, luôn suy nghĩ kỹ trước khi hành động và có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Dài thường hướng nội và thích hòa mình vào thiên nhiên. Họ là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn đặt lợi ích của gia đình và bạn bè lên trên lợi ích cá nhân. Trong công việc, Dài thường đạt được thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời. Họ là những người có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Về mặt tình cảm, Dài là người khá chung thủy và luôn hướng đến xây dựng một mối quan hệ lâu dài và ổn định. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Dài

Tên Dài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 đệm cho tên Dài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dài.

No ad for you

Dài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dài trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dài

Dài trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Dài. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dài đa phần là mệnh Kim.

Tên Dài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dài sang thần số học
DÀI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu