Ý nghĩa của tên Dài
Tên Dài thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, điềm đạm và có phần trầm tính. Họ là những người biết lắng nghe, luôn suy nghĩ kỹ trước khi hành động và có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Dài thường hướng nội và thích hòa mình vào thiên nhiên. Họ là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn đặt lợi ích của gia đình và bạn bè lên trên lợi ích cá nhân. Trong công việc, Dài thường đạt được thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời. Họ là những người có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Về mặt tình cảm, Dài là người khá chung thủy và luôn hướng đến xây dựng một mối quan hệ lâu dài và ổn định. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dài
Tên Dài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dài.
Dài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
à
-
-
i
-
Dài trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dài
- Tính từ có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường là có kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật
- tấm vải dài 5 mét
- đo chiều dài
- Tính từ có chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
- đôi đũa dài
- đường dài
- Đồng nghĩa: trường
- Trái nghĩa: ngắn
- Tính từ (Ít dùng) (hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc
- bộ phim dài 2 tiếng
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
- Tính từ (hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác
- đợt nắng nóng kéo dài
- kế hoạch dài hạn
- Tính từ (Khẩu ngữ) mãi không thôi
- chơi dài
- nghỉ dài
Dài trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Dài. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dài đa phần là mệnh Kim.
Tên Dài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dài trong thần số học
D | À | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học