Tên Dần Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Dần là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Dần (夤) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Dần
Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Dần
Giới tính thường dùng
Tên Dần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dần
Trong tiếng Việt, Dần (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Dần cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Dần trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Dần hay như:
Tham khảo thêm danh sách 69 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dần hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dần
Mức Độ phổ biến
Dần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 314 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Dần đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.49%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Dần xuất hiện nhiều tại Tuyên Quang. Tại đây, với hơn 530 người thì có một người tên Dần. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Ninh và Vĩnh Phúc.
Tên Dần trong tiếng Việt
Định nghĩa Dần trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu, trước mão), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
- 2. Động từ
Đập liên tiếp nhiều lần, thường bằng sống dao, cho dập, cho mềm ra. Ví dụ:
- Dần miếng thịt bò cho mềm.
- Ruột đau như dần.
- 3. Động từ
(Khẩu ngữ) đánh đau.
Ví dụ: Bị dần cho một trận.
- 4. Phụ từ
Từ biểu thị cách thức diễn ra từ từ từng ít một của quá trình, của sự việc. Ví dụ:
- Mưa tạnh dần.
- Trời tối dần.
- Nhích dần từng bước.
Cách đánh vần tên Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ầ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dần trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Dần đó là: bán trả dần, dần dà, dần dần.
Tên Dần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dần trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dần có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 夤: Dần dạ, chậm chạp, muộn màng.
- 寅: Dần dà, từng bước một.
- 簡: Dụng cụ nông nghiệp dùng để đập lúa thóc.
Tên Dần trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dần thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dần
Chữ cái | D | Ầ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dần
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Dần
Ý nghĩa thực sự của tên Dần là gì?
Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.
Tên Dần nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mạnh mẽ, Quyết đoán, Sức mạnh, Can đảm, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dần cho con.
Tên Dần phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Dần có phổ biến tại Việt Nam không?
Dần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 314 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Dần hiện nay thế nào?
Tên Dần đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.49%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dần nhất?
Tên Dần xuất hiện nhiều tại Tuyên Quang. Tại đây, với hơn 530 người thì có một người tên Dần. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Ninh và Vĩnh Phúc.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dần là gì?
Trong Hán Việt, tên Dần có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 夤: Dần dạ, chậm chạp, muộn màng.
- 寅: Dần dà, từng bước một.
- 簡: Dụng cụ nông nghiệp dùng để đập lúa thóc.
Trong phong thuỷ, tên Dần mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dần thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dần: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Dần: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Dần: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Quyên
Hay tuyệt vời rrrdrrffffđxgredeffhyhhhjjteenbff