Ý nghĩa của tên Dần
Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dần Đang tăng dần
Tên Dần được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dần phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.18% |
2 | Nghệ An | 0.13% |
3 | Quảng Ninh | 0.12% |
4 | Bắc Kạn | 0.10% |
5 | Yên Bái | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dần
Tên Dần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dần là nam giới:
Văn Dần, Hữu Dần, Quang Dần, Xuân Dần, Công Dần
Có tổng số 25 đệm cho tên Dần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dần.
Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ầ
-
-
n
-
Dần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dần
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu, trước mão), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
- Động từ đập liên tiếp nhiều lần, thường bằng sống dao, cho dập, cho mềm ra
- dần miếng thịt bò cho mềm
- ruột đau như dần
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh đau
- bị dần cho một trận
- Phụ từ từ biểu thị cách thức diễn ra từ từ từng ít một của quá trình, của sự việc
- mưa tạnh dần
- trời tối dần
- nhích dần từng bước
Dần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Dần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dần đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dần trong thần số học
D | Ầ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học