Ý nghĩa của tên Dàn
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dàn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dàn
Tên Dàn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dàn là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Dàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dàn.
Dàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
à
-
-
n
-
Dàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dàn
- Động từ bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định
- đầu tư dàn đều, thiếu trọng tâm
- đứng dàn hàng ngang
- Động từ dàn dựng (nói tắt)
- dàn kịch
- Danh từ tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng phối hợp theo một cơ cấu nhất định trong biểu diễn ca nhạc
- dàn đồng ca
- dàn nhạc giao hưởng
- Danh từ tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống, một chỉnh thể
- dàn máy vi tính
- dàn âm thanh hiện đại
Dàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Dàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dàn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dàn trong thần số học
D | À | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học