Ý nghĩa của tên Dẫn
Nghĩa Hán Việt là lãnh đạo, kéo dài ra, ngụ ý tính cách người chỉ huy, có tài cán, năng lực lãnh đạo, chỉ hướng cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dẫn Đang tăng dần
Tên Dẫn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dẫn
Tên Dẫn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dẫn là nam giới:
Các tên đệm cho tên Dẫn là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Dẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dẫn.
Dẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ẫ
-
-
n
-
Dẫn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dẫn
- Động từ cùng đi để đưa đến nơi nào đó
- dẫn con đi chơi
- đi trước để dẫn đường
- Động từ làm cho di chuyển theo một đường, một hướng nào đó
- cầu thủ dẫn bóng
- ống dẫn dầu
- con đường dẫn ra bờ sông
- Động từ đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định trong các cuộc tế lễ, cưới xin
- dẫn lễ vật sang nhà gái
- Động từ đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh
- dẫn nhiều thí dụ
- sách đã dẫn
- Động từ (Khẩu ngữ) dẫn điểm (nói tắt)
- đội nhà đang dẫn trước với tỉ số 3 - 2
Dẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Dẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dẫn đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dẫn trong thần số học
D | Ẫ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học