No ad for you

Ý nghĩa tên Dẫn

Nghĩa Hán Việt là lãnh đạo, kéo dài ra, ngụ ý tính cách người chỉ huy, có tài cán, năng lực lãnh đạo, chỉ hướng cho người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 07/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dẫn

Tên Dẫn rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Dẫn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dẫn

Trong tiếng Việt, Dẫn (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Dẫn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Dẫn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dẫn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dẫn

Mức Độ phổ biến

Dẫn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.090 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Dẫn phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Lai Châu và Bắc Kạn.

Tên Dẫn có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Dẫn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bắc Kạn và Tuyên Quang.

No ad for you

Tên Dẫn trong tiếng Việt

Định nghĩa Dẫn trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Cùng đi để đưa đến nơi nào đó. Ví dụ:

  • Dẫn con đi chơi.
  • Đi trước để dẫn đường.
2. Động từ

Làm cho di chuyển theo một đường, một hướng nào đó. Ví dụ:

  • Cầu thủ dẫn bóng.
  • Ống dẫn dầu.
  • Con đường dẫn ra bờ sông.
3. Động từ

Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định trong các cuộc tế lễ, cưới xin.

Ví dụ: Dẫn lễ vật sang nhà gái.

4. Động từ

Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh. Ví dụ:

  • Dẫn nhiều thí dụ.
  • Sách đã dẫn.
5. Động từ

(Khẩu ngữ) dẫn điểm (nói tắt).

Ví dụ: Đội nhà đang dẫn trước với tỉ số 3 - 2.

Cách đánh vần tên Dẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dẫn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Dẫn" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: chỉ dẫn, dẫn đầu, dẫn giải...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dẫn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Dẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dẫn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dẫn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Dẫn dắt, hướng dẫn.
  • : Giun đất .
  • : Di chuyển với bước dài sải chân.

Tên Dẫn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dẫn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dẫn

Bảng quy đổi tên Dẫn sang Thần số học
Chữ cáiDN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dẫn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Dẫn

Ý nghĩa thực sự của tên Dẫn là gì?

Nghĩa Hán Việt là lãnh đạo, kéo dài ra, ngụ ý tính cách người chỉ huy, có tài cán, năng lực lãnh đạo, chỉ hướng cho người khác.

Tên Dẫn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Kiên cường, Kiên trì, Hướng thiện, Nhân ái là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dẫn cho con.

Tên Dẫn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Dẫn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Dẫn có phổ biến tại Việt Nam không?

Dẫn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.090 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dẫn nhất?

Tên Dẫn có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Dẫn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bắc Kạn và Tuyên Quang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dẫn là gì?

Trong Hán Việt, tên Dẫn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Dẫn dắt, hướng dẫn.
  • : Giun đất .
  • : Di chuyển với bước dài sải chân.
Trong phong thuỷ, tên Dẫn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dẫn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dẫn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Dẫn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Dẫn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên