No ad for you

Ý nghĩa tên Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đàn

Tên Đàn chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Đàn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đàn

Trong tiếng Việt, Đàn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đàn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Đàn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 36 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đàn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàn

Mức Độ phổ biến

Tên Đàn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Đàn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 553 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đàn đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+24.28%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Đàn có thể gặp tại Hà Tĩnh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đàn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Đàn trong tiếng Việt

Định nghĩa Đàn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc. Ví dụ:

  • Tiếng đàn.
  • Gảy đàn.
  • Đồng nghĩa: cầm, đờn.
2. Động từ

Làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn. Ví dụ:

  • Vừa đàn vừa hát.
  • Đồng nghĩa: đờn.
3. Danh từ

Nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. Ví dụ:

  • Đàn Nam Giao.
  • Lập đàn cầu mưa.
4. Danh từ

Đất nung thô có tráng men. Ví dụ:

  • Đĩa đàn.
  • Bát đàn.
5. Danh từ

Tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự. Ví dụ:

  • Đàn bò đang ung dung gặm cỏ.
  • Sẩy đàn tan nghé (tng).
  • Đồng nghĩa: bầy.
6. Danh từ

Tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau. Ví dụ:

  • Đàn trẻ ùa ra sân trường.
  • Con đàn cháu đống (tng).
  • Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ.
7. Danh từ

Lớp người thuộc thứ bậc nào đó. Ví dụ:

  • Ra dáng đàn chị.
  • Thuộc lớp đàn em.

Cách đánh vần tên Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • à
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đàn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đàn" xuất hiện trong 41 từ ghép điển hình như: đàn ông, đàn anh, đàn bà...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đàn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đàn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đàn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Diễn đàn, nơi trao đổi văn học.
  • : Chơi đàn, đánh đàn, lạc đàn.
  • : Cây bạch đàn.

Tên Đàn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đàn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đàn

Bảng quy đổi tên Đàn sang Thần số học
Chữ cáiĐÀN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đàn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đàn

Ý nghĩa thực sự của tên Đàn là gì?

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Tên Đàn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sáng tạo, Tài năng, Nghệ thuật, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đàn cho con.

Tên Đàn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Đàn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Đàn có phổ biến tại Việt Nam không?

Đàn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 553 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Đàn hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đàn đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+24.28%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đàn nhất?

Tên Đàn có thể gặp tại Hà Tĩnh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đàn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đàn là gì?

Trong Hán Việt, tên Đàn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Diễn đàn, nơi trao đổi văn học.
  • : Chơi đàn, đánh đàn, lạc đàn.
  • : Cây bạch đàn.
Trong phong thuỷ, tên Đàn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đàn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đàn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Đàn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Đàn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên