Ý nghĩa của tên Đàn
"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đàn Đang tăng dần
Tên Đàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đàn phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.07% |
2 | Hà Giang | 0.06% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Lạng Sơn | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đàn
Tên Đàn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đàn là nam giới:
Văn Đàn, Hữu Đàn, Ngọc Đàn, Nam Đàn, Quốc Đàn, Anh Đàn, Huy Đàn, Mạnh Đàn, Viết Đàn
Các tên đệm cho tên Đàn là nữ giới:
Có tổng số 25 đệm cho tên Đàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đàn.
Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
n
-
Đàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đàn
- Danh từ nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc
- tiếng đàn
- gảy đàn
- Đồng nghĩa: cầm, đờn
- Động từ làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn
- vừa đàn vừa hát
- Đồng nghĩa: đờn
- Danh từ nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ
- đàn Nam Giao
- lập đàn cầu mưa
- Danh từ đất nung thô có tráng men
- đĩa đàn
- bát đàn
- Danh từ tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự
- đàn bò đang ung dung gặm cỏ
- sẩy đàn tan nghé (tng)
- Đồng nghĩa: bầy
- Danh từ tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau
- đàn trẻ ùa ra sân trường
- con đàn cháu đống (tng)
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ
- Danh từ lớp người thuộc thứ bậc nào đó
- ra dáng đàn chị
- thuộc lớp đàn em
Đàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Đàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đàn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đàn trong thần số học
Đ | À | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học