Từ điển tên

Tên ĐànÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện. Người viết Từ điển tên

70 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đàn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đàn Đang tăng dần

Tên Đàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đàn phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đàn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.07%
2 Hà Giang 0.06%
3 Lai Châu 0.04%
4 Cao Bằng 0.04%
5 Lạng Sơn 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đàn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đàn

Tên Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đàn là nam giới:

Văn Đàn, Hữu Đàn, Ngọc Đàn, Nam Đàn, Quốc Đàn, Anh Đàn, Huy Đàn, Mạnh Đàn, Viết Đàn

Các tên đệm cho tên Đàn là nữ giới:

Thị Đàn, Thủy Đàn

Có tổng số 25 đệm cho tên Đàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đàn.

No ad for you

Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đàn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đàn

Đàn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Đàn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đàn đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đàn sang thần số học
ĐÀN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu