Từ điển tên

Tên Nam ĐànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Đàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nam Đàn.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Đàn

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nam Đàn

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Quý, Nam San, Nam Vỹ, Nam Đăng, Nam Bắc, Nam Triều, Nam Thịnh, Nam Thiện, Nam Bách,

Đệm ghép với tên Đàn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Đàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Đàn, Anh Đàn, Huy Đàn, Mạnh Đàn, Viết Đàn, Ngọc Đàn, Hữu Đàn, Văn Đàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Đàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Đàn

Giới tính

Tên Nam Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Đàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Đàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Đàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Đàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Đàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Đàn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Đàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Đàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Đàn cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Đàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Đàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Đàn sang thần số học
NAM ĐÀN
11
5445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Đàn

Tên tiếng Anh cho tên Nam Đàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roman 楠𡊨
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Quincy 喃罈
  • 喃 - nôm na
  • 罈 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Nigel 男罈
  • 男 - nam nữ
  • 罈 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Stanton 男檀
  • 男 - nam nữ
  • 檀 - cây bạch đàn
Detrick 男彈
  • 男 - nam nữ
  • 彈 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Quincey 男坛
  • 男 - nam nữ
  • 坛 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Kenric 男亶
  • 男 - nam nữ
  • 亶 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Starsky 男壇
  • 男 - nam nữ
  • 壇 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Demetrus 男弹
  • 男 - nam nữ
  • 弹 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Jammy 男樿
  • 男 - nam nữ
  • 樿 - cây bạch đàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Đàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu