Ý nghĩa của tên Dạng
Tên Dạng có ý nghĩa là "dũng mãnh", "kiên cường". Người tên Dạng thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không ngại khó khăn thử thách. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Dạng cũng là một người có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dạng
Tên Dạng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dạng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dạng.
Dạng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
-
n
-
-
g
-
Dạng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dạng
- Danh từ hình thức tồn tại của một sự vật, hiện tượng, dựa vào đó để phân biệt với một sự vật, hiện tượng khác
- thuốc ở dạng bột
- "Khen ai khéo đúc chuông chì, Dạng thì có dạng, đánh thì không kêu." (Cdao)
- Danh từ phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị quan hệ giữa chủ thể và khách thể của hành động
- dạng chủ động
- dạng bị động
Dạng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Dạng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dạng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dạng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dạng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dạng trong thần số học
D | Ạ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học