Từ điển tên

Tên DângÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dâng

Tên Dâng mang ý nghĩa về sự hiến dâng, cống hiến. Những người sở hữu tên này thường có tính cách hiền lành, khiêm tốn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có trách nhiệm, trung thực và đáng tin cậy. Trong công việc, những người tên Dâng thường đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng lãnh đạo tốt. Trong cuộc sống gia đình, họ là những người chồng, người cha mẫu mực, luôn yêu thương, chăm sóc và bảo vệ gia đình mình. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dâng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dâng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dâng Đang giảm dần

Tên Dâng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dâng phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dâng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Kon Tum 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Cao Bằng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Dâng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dâng

Tên Dâng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dâng là nam giới:

Văn Dâng, Khánh Dâng

Các tên đệm cho tên Dâng là nữ giới:

Thu Dâng, Triều Dâng, Thùy Dâng, Tú Dâng, Lệ Dâng, Phương Dâng, Thanh Dâng

Có tổng số 17 đệm cho tên Dâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dâng.

No ad for you

Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dâng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dâng

Dâng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dâng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dâng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Dâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dâng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dâng sang thần số học
DÂNG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dâng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dâng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dâng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu