Từ điển tên

Tên DângÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dâng

Chưa có nội dung. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dâng.

34 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dâng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dâng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dâng Đang giảm dần

Tên Dâng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dâng phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dâng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Kon Tum 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Cao Bằng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Dâng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dâng

Tên Dâng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dâng là nam giới:

Văn Dâng, Khánh Dâng

Các tên đệm cho tên Dâng là nữ giới:

Thu Dâng, Triều Dâng, Thùy Dâng, Tú Dâng, Lệ Dâng, Phương Dâng, Thanh Dâng

Có tổng số 17 đệm cho tên Dâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dâng.

No ad for you

Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dâng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dâng

Dâng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dâng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dâng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Dâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dâng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dâng sang thần số học
DÂNG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dâng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dâng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dâng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu