Ý nghĩa của tên Dâng
Tên Dâng mang ý nghĩa về sự hiến dâng, cống hiến. Những người sở hữu tên này thường có tính cách hiền lành, khiêm tốn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có trách nhiệm, trung thực và đáng tin cậy. Trong công việc, những người tên Dâng thường đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng lãnh đạo tốt. Trong cuộc sống gia đình, họ là những người chồng, người cha mẫu mực, luôn yêu thương, chăm sóc và bảo vệ gia đình mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dâng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dâng Đang giảm dần
Tên Dâng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dâng phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Kon Tum | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Cao Bằng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dâng
Tên Dâng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dâng là nam giới:
Các tên đệm cho tên Dâng là nữ giới:
Thu Dâng, Triều Dâng, Thùy Dâng, Tú Dâng, Lệ Dâng, Phương Dâng, Thanh Dâng
Có tổng số 17 đệm cho tên Dâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dâng.
Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
g
-
Dâng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dâng
- Động từ tăng lên cao (thường nói về mực nước)
- nước sông dâng cao
- phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi
- Đồng nghĩa: dưng
- Động từ (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên
- nỗi căm hờn dâng lên trong lòng
- Đồng nghĩa: dưng
- Động từ đưa lên một cách cung kính
- làm lễ dâng hương
- dâng lễ vật cúng thần
- Đồng nghĩa: dưng
Dâng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dâng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dâng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dâng trong thần số học
D | Â | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học