Ý nghĩa của tên Đẳng
"Đắng" có thể mang ý nghĩa là sự trưởng thành, chín chắn. Trong cuộc sống, con người sẽ phải trải qua nhiều khó khăn, thử thách, và những trải nghiệm "đắng" chính là những bài học giúp con người trưởng thành hơn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đẳng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đẳng Đang giảm dần
Tên Đẳng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đẳng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đẳng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.07% |
2 | Hậu Giang | 0.05% |
3 | Bạc Liêu | 0.05% |
4 | Kiên Giang | 0.04% |
5 | Bến Tre | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đẳng
Tên Đẳng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đẳng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đẳng là nam giới:
Văn Đẳng, Bình Đẳng, Thanh Đẳng, Hữu Đẳng, Quốc Đẳng, Đình Đẳng
Có tổng số 13 đệm cho tên Đẳng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đẳng.
Đẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ẳ
-
-
n
-
-
g
-
Đẳng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đẳng
- Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy
- để ở đẳng
- Danh từ thứ bậc về trình độ võ thuật
- thi lên đẳng
- đệ nhất đẳng
Đẳng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Đẳng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đẳng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đẳng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Đẳng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đẳng trong thần số học
Đ | Ẳ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học