Từ điển tên

Tên DangÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dang

(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dang Đang giảm dần

Tên Dang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Dang

Tên Dang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dang là nam giới:

Ngân Dang, Thanh Dang

Có tổng số 6 đệm cho tên Dang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dang.

No ad for you

Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dang

Dang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dang. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dang đa phần là mệnh Mộc.

Tên Dang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dang sang thần số học
DANG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu