Ý nghĩa của tên Dang
(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dang Đang giảm dần
Tên Dang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dang
Tên Dang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dang là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Dang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dang.
Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Dang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dang
- Động từ mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay)
- chim dang cánh bay
- dang hai tay lấy thăng bằng
- Động từ (Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên
- dang ra cho người ta vào
- Động từ phơi trần ngoài nắng
- dang nắng
- cứ dang đầu trần không chịu đội nón
Dang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dang đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dang trong thần số học
D | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học