Ý nghĩa của tên Dành
Tên Dành có ý nghĩa là sự mạnh mẽ, kiên cường và bất khuất. Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách mạnh mẽ, có ý chí quyết tâm cao và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn chiến đấu hết mình cho những điều mà họ tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dành
Tên Dành thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dành.
Dành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Dành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dành
- Động từ giữ lại để sau này dùng
- dành tiền mua xe máy
- dành lại chút thức ăn cho bữa chiều
- Động từ để riêng cho ai hoặc cho việc gì
- lớp học dành cho người khiếm thính
- dành nhiều thời gian cho việc học
Dành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Dành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dành đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dành trong thần số học
D | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học