Ý nghĩa của tên Đáp
Tên Đáp mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng thích ứng cao và luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Họ là những người có lòng trắc ẩn, biết quan tâm và luôn giúp đỡ người khác. Đáp cũng là một người có ý chí mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có óc sáng tạo, luôn tìm kiếm những ý tưởng mới và không ngại thử thách những điều khác biệt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đáp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đáp Đang giảm dần
Tên Đáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đáp
Tên Đáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đáp là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Đáp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đáp.
Đáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
á
-
-
p
-
Đáp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đáp
- Động từ hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa
- đàn cò đáp xuống cánh đồng
- trực thăng đáp đất
- Động từ (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó
- đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn
- Động từ đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo)
- đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách
- Đồng nghĩa: táp
- Động từ lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó
- đáp tàu hoả lên Lạng Sơn
- Động từ như trả lời (ng1)
- đáp lại câu hỏi của bạn
- kẻ hỏi người đáp
- ngồi lặng im không đáp
- Động từ biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác
- đáp lời kêu gọi
- Động từ biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình
- mỉm cười chào đáp
- "Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến." (NgTNTú; 1)
Đáp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Đáp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đáp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đáp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đáp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đáp trong thần số học
Đ | Á | P |
---|---|---|
1 | ||
4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học