No ad for you

Ý nghĩa tên Đáp

Tên Đáp mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng thích ứng cao và luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Họ là những người có lòng trắc ẩn, biết quan tâm và luôn giúp đỡ người khác. Đáp cũng là một người có ý chí mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có óc sáng tạo, luôn tìm kiếm những ý tưởng mới và không ngại thử thách những điều khác biệt.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đáp

Tên Đáp mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Đáp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đáp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đáp

Trong tiếng Việt, Đáp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đáp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Đáp hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đáp

Mức Độ phổ biến

Đáp là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.608 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Đáp phân bổ nhiều nhất tại Bình Dương, Phú Thọ và Lạng Sơn.

Tên Đáp có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Dương. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Đáp. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Lạng Sơn và Nam Định.

No ad for you

Tên Đáp trong tiếng Việt

Định nghĩa Đáp trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa. Ví dụ:

  • Đàn cò đáp xuống cánh đồng.
  • Trực thăng đáp đất.
2. Động từ

(Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó.

Ví dụ: Đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn.

3. Động từ

Đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo). Ví dụ:

  • Đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách.
  • Đồng nghĩa: táp.
4. Động từ

Lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó.

Ví dụ: Đáp tàu hoả lên Lạng Sơn.

5. Động từ

Như trả lời (ng1). Ví dụ:

  • Đáp lại câu hỏi của bạn.
  • Kẻ hỏi người đáp.
  • Ngồi lặng im không đáp.
6. Động từ

Biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác.

Ví dụ: Đáp lời kêu gọi.

7. Động từ

Biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình. Ví dụ:

  • Mỉm cười chào đáp.
  • "Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến." (NgTNTú; 1).

Cách đánh vần tên Đáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • á
  • p

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đáp trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đáp" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: đáp từ, đáp số, giải đáp...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đáp và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Đáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đáp trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đáp có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đáp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lên hoặc xuống phương tiện di chuyển.
  • : Trả lời, đáp lại, đáp ứng.
  • : Bệnh ung nhọt.

Tên Đáp trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đáp thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đáp

Bảng quy đổi tên Đáp sang Thần số học
Chữ cáiĐÁP
Nguyên Âm1
Phụ Âm47

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đáp

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đáp

Ý nghĩa thực sự của tên Đáp là gì?

Tên Đáp mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng thích ứng cao và luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Họ là những người có lòng trắc ẩn, biết quan tâm và luôn giúp đỡ người khác. Đáp cũng là một người có ý chí mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có óc sáng tạo, luôn tìm kiếm những ý tưởng mới và không ngại thử thách những điều khác biệt.

Tên Đáp nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lanh lợi, Nhanh nhẹn, Nhạy bén, Tháo vát, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đáp cho con.

Tên Đáp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Đáp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đáp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Đáp có phổ biến tại Việt Nam không?

Đáp là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.608 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đáp nhất?

Tên Đáp có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Dương. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Đáp. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Lạng Sơn và Nam Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đáp là gì?

Trong Hán Việt, tên Đáp có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đáp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lên hoặc xuống phương tiện di chuyển.
  • : Trả lời, đáp lại, đáp ứng.
  • : Bệnh ung nhọt.
Trong phong thuỷ, tên Đáp mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đáp thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đáp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Đáp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Đáp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên