Ý nghĩa tên Đạt Vỹ
Đạt Vỹ mang ý nghĩa là người có chí hướng đạt được những mục tiêu lớn lao, vĩ đại trong cuộc sống. Cái tên này thể hiện sự quyết tâm, ý chí mạnh mẽ và sự khát vọng vươn tới thành công của con người. Ngoài ra, Đạt Vỹ còn hàm ý về sự khôn ngoan, hiểu biết sâu rộng và khả năng lãnh đạo của một người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đạt tên Vỹ
Tên đệm Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Đệm Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Tên chính Vỹ
Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.
Các tên liên quan với Đạt Vỹ
Tên ghép với đệm Đạt
Có tổng số 82 tên ghép với đệm Đạt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đạt Kha, Đạt Đăng, Đạt Nhiên, Đạt Lực, Đạt Hướng, Đạt Thơ, Đạt Phúc, Đạt Nguyên, Đạt Dũng,
Đệm ghép với tên Vỹ
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Vỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Vỹ, Phi Vỹ, Tiến Vỹ, Quý Vỹ, Khải Vỹ, Trấn Vỹ, Danh Vỹ, Kim Vỹ, Ngân Vỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạt Vỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đạt Vỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạt Vỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạt Vỹ
Giới tính
Tên Đạt Vỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạt Vỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đạt kết hợp với tên Vỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạt và giới tính của người có tên Vỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạt Vỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đạt Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đạt Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
-
V
-
-
ỹ
-
Tên Đạt Vỹ trong thần số học
Đ | Ạ | T | V | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||
4 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.