Ý nghĩa của tên Đặt
Ý nghĩa của tên Đặt là "đặt ra", "quy định". Tên này ngụ ý một người có khả năng đưa ra các quyết định vững chắc và luôn kiên định với những điều mình đã đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đặt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đặt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đặt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đặt
Tên Đặt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đặt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Đặt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đặt.
Đặt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đặt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ặ
-
-
t
-
Đặt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đặt
- Động từ để vào vị trí phù hợp
- đặt bom
- đặt nhiều hi vọng vào thế hệ trẻ
- Đồng nghĩa: để
- Động từ nêu ra với một yêu cầu nào đó
- đặt câu hỏi
- đặt điều kiện
- Động từ nghĩ để tạo ra
- đặt ví dụ
- đặt tên cho con
- đặt điều nói xấu
- Động từ làm cho bắt đầu tồn tại và có hiệu lực
- chính thức đặt quan hệ giữa hai nước
- đặt cơ sở lí luận
- đặt cột mốc
- Động từ đưa trước yêu cầu, theo thể thức đã định, để đảm bảo việc mua bán, thuê mướn
- đặt hàng
- đặt mua báo dài hạn
Đặt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Đặt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đặt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đặt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đặt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đặt trong thần số học
Đ | Ặ | T |
---|---|---|
1 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học