Ý nghĩa của tên Dấu
Dấu là người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và thông minh. Họ có khả năng lãnh đạo và dễ dàng giành được sự kính trọng của người khác. Dấu là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng rất sáng tạo và có thể tìm ra giải pháp cho những vấn đề khó khăn. Trong tình yêu, Dấu là người chung thủy, lãng mạn và luôn quan tâm đến người mình yêu. Họ là người bạn đời lý tưởng và luôn sẵn sàng hỗ trợ người thân yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dấu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dấu
Tên Dấu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dấu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dấu.
Dấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ấ
-
-
u
-
Dấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dấu
- Danh từ cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự việc ấy
- dấu vân tay
- "Đè chừng ngọn gió lần theo, Dấu giày từng bước in rêu rành rành." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lốt, vết
- Danh từ cái được định ra theo quy ước (thường bằng kí hiệu) để ghi nhớ hoặc làm hiệu cho biết điều gì
- ngắt câu bằng dấu chấm
- xe cứu thương có dấu chữ thập đỏ
- Danh từ hình thường có chữ, được in trên giấy tờ để làm bằng, làm tin về một danh nghĩa nào đó
- đóng dấu bưu điện
- xin dấu xác nhận của cơ quan
Dấu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Dấu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dấu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dấu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dấu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dấu trong thần số học
D | Ấ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học