Ý nghĩa của tên Dàu
Tên Dàu mang ý nghĩa là sự đầy đủ, sung túc, no ấm. Người tên Dàu thường là người sống có phúc lộc, được hưởng nhiều tài lộc và hạnh phúc. Họ có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn hoàn thành tốt các mục tiêu đề ra. Ngoài ra, người tên Dàu còn là người có lòng thương người, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dàu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dàu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dàu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dàu
Tên Dàu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dàu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dàu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dàu.
Dàu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dàu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
à
-
-
u
-
Dàu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dàu
- Tính từ héo úa, không còn tươi
- lá úa hoa dàu
- dưa đã dàu
- Tính từ buồn phiền, ủ rũ, kém tươi vui
- mặt dàu kém tươi
- dàu vẻ mặt
Dàu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Dàu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dàu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dàu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Dàu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dàu trong thần số học
D | À | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học