Tên Đấu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đấu là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đấu (鬥) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đấu
Nghĩa Hán Việt là đối chọi, tranh giành, hàm nghĩa sức mạnh, sự kiên cường dũng cảm.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đấu
Giới tính thường dùng
Tên Đấu chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đấu
Trong tiếng Việt, Đấu (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đấu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Đấu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đấu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đấu
Mức Độ phổ biến
Đấu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 856 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đấu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Đấu xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 580 người thì có một người tên Đấu. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Hậu Giang và Cà Mau.
Tên Đấu trong tiếng Việt
Định nghĩa Đấu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Miếng gỗ kê chân chống rường trong mái nhà cổ truyền.
- 2. Danh từ
Trụ con xây ở hai đầu nóc nhà gạch thời trước.
- 3. Danh từ
Dụng cụ đong lường, thường bằng gỗ, dùng ở một số địa phương để đong hạt rời. Ví dụ:
- Một đấu thóc.
- Lường thưng tráo đấu (tng).
- 4. Danh từ
Đơn vị cũ đo thể tích khối đất đào được, bằng khoảng nửa mét khối.
- 5. Động từ
Làm cho những vật có hình thanh, hình sợi nối hoặc===== áp sát vào nhau. Ví dụ:
- Đấu dây điện.
- Đấu hai đầu kèo.
- Đồng nghĩa: nối.
- 6. Động từ
Áp sát vào nhau. Ví dụ:
- Hai đứa trẻ ngồi đấu lưng vào nhau.
- Chung lưng đấu cật (tng).
- 7. Động từ
Gộp nhiều cái cùng loại làm một để có được một tác dụng lớn hơn.
Ví dụ: Hai vợ chồng đấu sức lại làm ăn.
- 8. Động từ
Pha trộn nhiều thứ cùng loại nhưng có chất lượng khác nhau, để tạo ra một thứ có chất lượng mới. Ví dụ:
- Đấu nước mắm.
- Đấu gói thuốc lào cũ với gói thuốc lào mới.
- 9. Động từ
Đọ sức hoặc tài để phân hơn, thua. Ví dụ:
- Đấu võ.
- Đấu cờ.
- Đấu trí.
- Đấu vật.
- 10. Động từ
(Khẩu ngữ) đấu tranh phê bình kịch liệt một cá nhân nào đó trước hội nghị.
Ví dụ: Bị đấu vì thái độ vô trách nhiệm.
Cách đánh vần tên Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ấ
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đấu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đấu" xuất hiện trong 35 từ ghép điển hình như: đấu loại, nhà thi đấu, trường đấu...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đấu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đấu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đấu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đấu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đấu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 斗: Đơn vị đo lường khối lượng, thường dùng để tính số lượng gạo, thóc.
- 鬥: Đấu tranh, đối kháng.
- 鬭: Đấu tranh, tranh luận, chiến đấu.
Tên Đấu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đấu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đấu
Chữ cái | Đ | Ấ | U |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đấu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đấu
Ý nghĩa thực sự của tên Đấu là gì?
Nghĩa Hán Việt là đối chọi, tranh giành, hàm nghĩa sức mạnh, sự kiên cường dũng cảm.
Tên Đấu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Dũng cảm, Can đảm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đấu cho con.
Tên Đấu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đấu chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Đấu có phổ biến tại Việt Nam không?
Đấu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 856 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đấu hiện nay thế nào?
Tên Đấu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đấu nhất?
Tên Đấu xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 580 người thì có một người tên Đấu. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Hậu Giang và Cà Mau.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đấu là gì?
Trong Hán Việt, tên Đấu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đấu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 斗: Đơn vị đo lường khối lượng, thường dùng để tính số lượng gạo, thóc.
- 鬥: Đấu tranh, đối kháng.
- 鬭: Đấu tranh, tranh luận, chiến đấu.
Trong phong thuỷ, tên Đấu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đấu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đấu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Đấu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đấu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.