Ý nghĩa của tên Đấu
Nghĩa Hán Việt là đối chọi, tranh giành, hàm nghĩa sức mạnh, sự kiên cường dũng cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đấu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đấu Đang tăng dần
Tên Đấu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đấu
Tên Đấu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đấu là nam giới:
Văn Đấu, Trọng Đấu, Ngọc Đấu, Chiến Đấu, Viết Đấu, Quốc Đấu
Có tổng số 10 đệm cho tên Đấu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đấu.
Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ấ
-
-
u
-
Đấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đấu
- Danh từ miếng gỗ kê chân chống rường trong mái nhà cổ truyền.
- Danh từ trụ con xây ở hai đầu nóc nhà gạch thời trước.
- Danh từ dụng cụ đong lường, thường bằng gỗ, dùng ở một số địa phương để đong hạt rời
- một đấu thóc
- lường thưng tráo đấu (tng)
- Danh từ đơn vị cũ đo thể tích khối đất đào được, bằng khoảng nửa mét khối.
- Động từ làm cho những vật có hình thanh, hình sợi nối hoặc===== áp sát vào nhau
- đấu dây điện
- đấu hai đầu kèo
- Đồng nghĩa: nối
- Động từ áp sát vào nhau
- hai đứa trẻ ngồi đấu lưng vào nhau
- chung lưng đấu cật (tng)
- Động từ gộp nhiều cái cùng loại làm một để có được một tác dụng lớn hơn
- hai vợ chồng đấu sức lại làm ăn
- Động từ pha trộn nhiều thứ cùng loại nhưng có chất lượng khác nhau, để tạo ra một thứ có chất lượng mới
- đấu nước mắm
- đấu gói thuốc lào cũ với gói thuốc lào mới
- Động từ đọ sức hoặc tài để phân hơn, thua
- đấu võ
- đấu cờ
- đấu trí
- đấu vật
- Động từ (Khẩu ngữ) đấu tranh phê bình kịch liệt một cá nhân nào đó trước hội nghị
- bị đấu vì thái độ vô trách nhiệm
Đấu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Đấu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đấu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đấu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đấu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đấu trong thần số học
Đ | Ấ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học