Ý nghĩa của tên Dậu
Theo văn hóa Việt Nam, tên Dậu mang ý nghĩa là con gà. Gà là một loài vật gần gũi với con người, tượng trưng cho sự cần mẫn, chăm chỉ, thức khuya dậy sớm, chăm lo cho gia đình. Gà cũng là loài vật có khả năng gáy sớm báo sáng, mang đến sự may mắn, an lành cho mọi nhà. Do đó, đặt tên Dậu cho con mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người chăm chỉ, siêng năng, có trách nhiệm, biết lo toan cho gia đình. Ngoài ra, tên Dậu cũng mang ý nghĩa mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống, có được cuộc sống an nhàn, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dậu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dậu Đang tăng dần
Tên Dậu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dậu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.04% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Hà Giang | 0.03% |
4 | Điện Biên | 0.02% |
5 | Sơn La | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dậu
Tên Dậu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dậu là nam giới:
Có tổng số 11 đệm cho tên Dậu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dậu.
Dậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ậ
-
-
u
-
Dậu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dậu
- Danh từ đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh
- gánh hai dậu thóc đầy
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười trong địa chi (lấy gà làm tượng trưng; sau thân, trước tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam.
Dậu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Dậu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dậu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dậu đa phần là mệnh Kim.
Tên Dậu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dậu trong thần số học
D | Ậ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học