Ý nghĩa của tên Đâu
Theo nghĩa tiếng Việt, từ "đâu" được sử dụng như một từ để chỉ một địa điểm không xác định, hoặc để hỏi về một địa điểm cụ thể. Tên "Đâu" mang ý nghĩa của sự khám phá, tìm tòi. Người mang tên này thường có tính cách ưa khám phá, thích tìm hiểu những điều mới mẻ, không ngừng học hỏi và trau dồi bản thân. Một cách hiểu khác là tên "Đâu" mang ý nghĩa của sự rộng mở, phóng khoáng. Người mang tên này thường có tính cách cởi mở, hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên "Đâu" cũng có thể được hiểu theo nghĩa của sự bí ẩn, huyền bí. Người mang tên này thường có tính cách trầm lắng, ít nói, nhưng lại có những suy nghĩ sâu sắc, ẩn chứa nhiều điều thú vị. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đâu
Tên Đâu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đâu là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Đâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đâu.
Đâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
â
-
-
u
-
Đâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đâu
- Động từ (Phương ngữ) đấu
- ngồi đâu lưng vào nhau
- nhà xây đâu vào nhau
- Đại từ từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không rõ, cần được xác định (thường dùng để hỏi)
- chợ ở đâu?
- hai chị em đã đi những đâu?
- hắn trốn ở nơi đâu?
- Đại từ từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không nói rõ, vì không thể hoặc không cần nói rõ
- nhà ở đâu quanh đây
- tiền để đâu trong tủ ấy
- Đại từ từ dùng để chỉ chung bất cứ nơi nào
- ở đâu cũng thế
- mua đâu chả có
- Đại từ từ dùng để chỉ một khoảng, một điều nào đó biết không được chính xác lắm
- đâu như chị ấy sắp đi du học
- nghe đâu họ sắp cưới thì phải?
- Đại từ từ dùng để chỉ điều cần được xác định, là nguyên do hoặc kết quả, hay là điểm đạt tới của sự việc nói đến (thường dùng để hỏi)
- tại đâu?
- do đâu?
- không biết mọi chuyện rồi sẽ đi đến đâu?
- Phụ từ từ biểu thị ý phủ định về điều mà người nói muốn khẳng định dứt khoát là không hề có, không hề xảy ra
- đâu có ngờ
- hơi đâu mà làm
- đào đâu ra tiền bây giờ?
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa phủ định, như muốn thuyết phục hoặc bác bỏ ý kiến của người đối thoại
- tôi có nói thế đâu
- "Thật vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao)
Đâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Đâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đâu đa phần là mệnh Kim.
Tên Đâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đâu trong thần số học
Đ | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học