Từ điển tên

Tên ĐâuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đâu

Theo nghĩa tiếng Việt, từ "đâu" được sử dụng như một từ để chỉ một địa điểm không xác định, hoặc để hỏi về một địa điểm cụ thể. Tên "Đâu" mang ý nghĩa của sự khám phá, tìm tòi. Người mang tên này thường có tính cách ưa khám phá, thích tìm hiểu những điều mới mẻ, không ngừng học hỏi và trau dồi bản thân. Một cách hiểu khác là tên "Đâu" mang ý nghĩa của sự rộng mở, phóng khoáng. Người mang tên này thường có tính cách cởi mở, hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên "Đâu" cũng có thể được hiểu theo nghĩa của sự bí ẩn, huyền bí. Người mang tên này thường có tính cách trầm lắng, ít nói, nhưng lại có những suy nghĩ sâu sắc, ẩn chứa nhiều điều thú vị. Người viết Từ điển tên

7 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đâu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Đâu

Tên Đâu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đâu là nam giới:

Minh Đâu, Văn Đâu

Có tổng số 3 đệm cho tên Đâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đâu.

No ad for you

Đâu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đâu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đâu

Đâu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Đâu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đâu đa phần là mệnh Kim.

Tên Đâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đâu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đâu sang thần số học
ĐÂU
13
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đâu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đâu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đâu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu