Ý nghĩa của tên Dày
Tên Dày mang ý nghĩa là người có lòng bao dung, độ lượng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn cố gắng hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Dày còn là người rất thông minh, sáng tạo và luôn có những ý tưởng độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dày
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dày được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dày. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dày
Tên Dày thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dày. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dày. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dày.
Dày trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dày trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
à
-
-
y
-
Dày trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dày
- Tính từ (vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất của vật
- quyển sách dày 100 trang
- Tính từ có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác cùng loại
- chiếc áo khoác may bằng loại vải rất dày
- vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng)
- Trái nghĩa: mỏng
- Tính từ có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều yếu tố sát vào nhau
- mớ tóc dày
- cấy dày
- Trái nghĩa: mỏng, thưa
- Tính từ nhiều, do được tích luỹ liên tục trong một quá trình (nói về yếu tố tinh thần)
- dày công luyện tập
- dày kinh nghiệm
Dày trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Dày. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dày trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dày đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dày trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dày trong thần số học
D | À | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học