Ý nghĩa của tên Đé
Tên Đé xuất phát từ tiếng Hán "德", có nghĩa là "đức hạnh", "mỹ đức". Người mang tên Đé thường được kỳ vọng sẽ là người có phẩm chất nhân cách tốt đẹp, trọng đạo lý, sống lương thiện và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đé
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đé được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đé
Tên Đé thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đé.
Đé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
é
-
Đé trong từ điển Tiếng Việt
Đé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đé. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đé đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đé trong thần số học
Đ | É |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học