Từ điển tên

Tên ĐểÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Để

Tên Để có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "một loại cây lá to, thường được dùng để làm thuốc hoặc làm cảnh". Người mang tên Để thường có tính cách trầm tĩnh, điềm đạm, sống nội tâm và biết cách chăm sóc bản thân. Họ là những người chăm chỉ, cần cù, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp tốt, có thể dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Để

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Để Đang tăng dần

Tên Để được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Để. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Để

Tên Để thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Để. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Để là nam giới:

Văn Để, Thành Để, Quốc Để, Đáo Để, Hoàng Để, Hữu Để, Thanh Để

Có tổng số 8 đệm cho tên Để. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Để.

No ad for you

Để trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Để trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Để trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Để

Để trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Để. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Để trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Để đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Để trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Để trong thần số học

Bảng quy đổi tên Để sang thần số học
Đ
5
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Để

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Để

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Để / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu