Ý nghĩa của tên Để
Tên Để có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "một loại cây lá to, thường được dùng để làm thuốc hoặc làm cảnh". Người mang tên Để thường có tính cách trầm tĩnh, điềm đạm, sống nội tâm và biết cách chăm sóc bản thân. Họ là những người chăm chỉ, cần cù, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp tốt, có thể dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Để
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Để Đang tăng dần
Tên Để được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Để. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Để
Tên Để thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Để. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Để là nam giới:
Văn Để, Thành Để, Quốc Để, Đáo Để, Hoàng Để, Hữu Để, Thanh Để
Có tổng số 8 đệm cho tên Để. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Để.
Để trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Để trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ể
-
Để trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Để
- Động từ làm cho ở vào một vị trí nào đó
- để quyển sách lên bàn
- tiền để trong túi áo
- để ngoài tai những lời dị nghị
- Đồng nghĩa: đặt
- Động từ làm cho còn lại cái gì đó về sau
- vết thương để lại sẹo
- "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)
- Động từ không có một hành động nào trực tiếp tác động đến một trạng thái nào đó, làm cho trạng thái ấy được giữ nguyên
- để quên
- nhà cửa để bừa bãi
- để công việc ùn lại
- Động từ không có hành động nào trực tiếp tác động, ảnh hưởng gây ra sự cản trở một sự việc, một quá trình nào đó, làm cho sự việc, quá trình ấy cứ thế diễn ra
- để mọi người ngủ thêm một chút
- để chờ xem thế nào rồi mới làm
- để lộ bí mật
- để đấy, mai hẵng hay
- Động từ (Khẩu ngữ) nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng
- để lại cho bạn chiếc xe
- để rẻ cho người quen
- Động từ (Phương ngữ) li dị (nói về chồng đối với vợ)
- để vợ
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hoặc chức năng, công dụng của sự việc hoặc sự vật vừa nói đến
- nhà để ở
- có đủ điều kiện để làm việc
- nói rõ khó khăn để cùng nhau khắc phục
- Đồng nghĩa: đặng
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên và không hay của việc vừa nói đến
- nói làm gì để thêm buồn
- biết trước để biết đường mà tránh
Để trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Để. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Để trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Để đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Để trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Để trong thần số học
Đ | Ể |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học