Ý nghĩa của tên Dễ
Tên Dễ mang ý nghĩa đơn giản, thoải mái, dễ dàng, thuận tiện và không gặp nhiều khó khăn hay trở ngại trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách dễ chịu, dễ gần, hòa đồng với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dễ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dễ Đang giảm dần
Tên Dễ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dễ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dễ
Tên Dễ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dễ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dễ là nam giới:
Các tên đệm cho tên Dễ là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Dễ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dễ.
Dễ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dễ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ễ
-
Dễ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dễ
- Tính từ không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả
- bài toán dễ
- dễ như bỡn
- "Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao)
- Trái nghĩa: khó
- Tính từ không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng
- tính anh ấy dễ
- Trái nghĩa: khó
- Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều khả năng (là như vậy)
- việc này dễ phải ba bốn ngày mới xong
Dễ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Dễ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dễ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dễ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dễ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dễ trong thần số học
D | Ễ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học