Ý nghĩa của tên Dế
Tên Dế mang ý nghĩa tượng trưng cho những người có tính cách năng động, hoạt bát và thích giao lưu. Họ thường là những người có sức sống mạnh mẽ, luôn tràn đầy nhiệt huyết và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Những người tên Dế thường có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt, họ biết cách động viên và truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh. Ngoài ra, họ còn có óc sáng tạo tốt và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dế Đang giảm dần
Tên Dế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dế phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.28% |
2 | Lào Cai | 0.18% |
3 | Hà Giang | 0.17% |
4 | Lai Châu | 0.13% |
5 | Sơn La | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dế
Tên Dế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Dế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dế.
Dế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ế
-
Dế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dế
- Danh từ bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to khoẻ, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn hại rễ cây.
Dế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dế đa phần là mệnh Thủy.
Tên Dế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dế trong thần số học
D | Ế |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học