Ý nghĩa của tên Đền
Tên Đền mang ý nghĩa về sự tôn nghiêm, trang trọng, thể hiện một nơi thờ cúng linh thiêng. Nó cũng chỉ sự kính trọng, thành kính đối với những người hoặc vật được tôn thờ. Tên Đền còn mang ý nghĩa trường tồn, vững chãi, tượng trưng cho sự uy nghiêm và sức mạnh phi thường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đền
Tên Đền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đền.
Đền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ề
-
-
n
-
Đền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đền
- Danh từ nơi vua ngự ngày trước
- quỳ tâu trước sân đền
- Đồng nghĩa: đền rồng
- Danh từ nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh
- đền Hùng
- đền Kiếp Bạc
- đền Cổ Loa
- Động từ trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra
- đền bằng tiền
- mượn rồi đánh mất nên phải mua đền
- Đồng nghĩa: thường
- Động từ trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình
- đền ơn đáp nghĩa (tng)
Đền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Đền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đền đa phần là mệnh Kim.
Tên Đền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đền trong thần số học
Đ | Ề | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học