Tên Dì
Dì là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Dì (夷) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Dì
Tên Dì mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự tôn trọng và kính mến. Nó thường được đặt cho những người phụ nữ lớn tuổi đáng kính, có vai trò quan trọng trong gia đình và cộng đồng. Tên Dì gợi lên sự hiền từ, nhân hậu, ân cần, chu đáo và luôn sẵn sàng giúp đỡ, che chở cho người khác. Dì là người đáng tin cậy và là nơi nương tựa tinh thần vững chắc cho mọi thành viên trong gia đình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Dì
Giới tính thường dùng
Tên Dì chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dì
Trong tiếng Việt, Dì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Dì cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Dì mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Dì hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dì hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dì
Mức Độ phổ biến
Dì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.191 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Dì xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 710 người thì có một người tên Dì. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Lào Cai.
Tên Dì trong tiếng Việt
Định nghĩa Dì trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
Ví dụ: Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng).
- Danh từ
Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình.
- Danh từ
Vợ lẽ hoặc vợ kế của cha (chỉ dùng để xưng gọi).
Cách đánh vần tên Dì trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ì
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dì trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Dì đó là: bạn con dì, dù dì, dì ghẻ.
Tên Dì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dì trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dì có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 姨: Em gái của mẹ hoặc dì ghẻ.
- 夷: Em mẹ, người bà con khác họ cùng dòng máu với cha mẹ.
Tên Dì trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dì thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dì
Chữ cái | D | Ì |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dì
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dì
Ý nghĩa thực sự của tên Dì là gì?
Tên Dì mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự tôn trọng và kính mến. Nó thường được đặt cho những người phụ nữ lớn tuổi đáng kính, có vai trò quan trọng trong gia đình và cộng đồng. Tên Dì gợi lên sự hiền từ, nhân hậu, ân cần, chu đáo và luôn sẵn sàng giúp đỡ, che chở cho người khác. Dì là người đáng tin cậy và là nơi nương tựa tinh thần vững chắc cho mọi thành viên trong gia đình.
Tên Dì nói lên điều gì về tính cách và con người?
Ấm áp, Hoà đồng, Hiền lành, Nhân hậu, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dì cho con.
Tên Dì phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dì chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Dì có phổ biến tại Việt Nam không?
Dì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.191 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dì nhất?
Tên Dì xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 710 người thì có một người tên Dì. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dì là gì?
Trong Hán Việt, tên Dì có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 姨: Em gái của mẹ hoặc dì ghẻ.
- 夷: Em mẹ, người bà con khác họ cùng dòng máu với cha mẹ.
Trong phong thuỷ, tên Dì mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dì thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dì: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Dì: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Dì: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.