Ý nghĩa của tên Dì
Tên Dì mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự tôn trọng và kính mến. Nó thường được đặt cho những người phụ nữ lớn tuổi đáng kính, có vai trò quan trọng trong gia đình và cộng đồng. Tên Dì gợi lên sự hiền từ, nhân hậu, ân cần, chu đáo và luôn sẵn sàng giúp đỡ, che chở cho người khác. Dì là người đáng tin cậy và là nơi nương tựa tinh thần vững chắc cho mọi thành viên trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dì
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dì Đang giảm dần
Tên Dì được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dì
Tên Dì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Dì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dì.
Dì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ì
-
Dì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dì
- Danh từ em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
- sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng)
- Danh từ từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình.
- Danh từ vợ lẽ hoặc vợ kế của cha (chỉ dùng để xưng gọi).
Dì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dì đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dì trong thần số học
D | Ì |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học