Tên Diện
Diện là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Diện (面) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Diện
"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.
Giới tính vả tên đệm cho tên Diện
Giới tính thường dùng
Tên Diện thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Diện cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Diện
Trong tiếng Việt, Diện (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Diện cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Diện hay như:
Tham khảo thêm danh sách 67 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Diện hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diện
Mức Độ phổ biến
Diện là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 322 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Diện có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.26%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Diện xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Diện. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Sơn La và Phú Yên.
Tên Diện trong tiếng Việt
Định nghĩa Diện trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những đồ phục sức.
Ví dụ: Diện quần áo mới.
- 2. Tính từ
(Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho con người có được một vẻ bên ngoài đẹp và sang trọng. Ví dụ:
- Ăn mặc diện.
- Đi đâu mà diện thế?.
- 3. Danh từ
Một trong những mặt của sự vật, trong phạm vi ấy có sự biểu hiện những thuộc tính hoặc tác động nào đó. Ví dụ:
- Diện tiếp xúc giữa hai vật.
- Nghiên cứu ngôn ngữ trên diện đồng đại.
- 4. Danh từ
Phạm vi bao gồm những đối tượng chịu cùng một tác động nhất định như nhau nào đó. Ví dụ:
- Ở trong diện được ưu tiên.
- Không còn thuộc diện hộ nghèo.
Cách đánh vần tên Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- i
- ệ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Diện trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Diện" xuất hiện trong 33 từ ghép điển hình như: chính diện, tổng đại diện, đánh chính diện...
Tên Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diện trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Diện có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Diện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 面: Ăn diện, diện mạo, hiện diện.
- 靣: Dung mạo, diện mạo, hiện diện.
- 麵: Gặp mặt, diện tích, phương diện, trình diện.
Tên Diện trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Diện thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Diện
Chữ cái | D | I | Ệ | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Diện
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Diện
Ý nghĩa thực sự của tên Diện là gì?
"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.
Tên Diện nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Xinh đẹp, Sáng tạo, Lãng mạn, Thanh lịch là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Diện cho con.
Tên Diện phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Diện thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Diện cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Diện có phổ biến tại Việt Nam không?
Diện là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 322 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Diện hiện nay thế nào?
Tên Diện có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.26%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Diện nhất?
Tên Diện xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Diện. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Sơn La và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Diện là gì?
Trong Hán Việt, tên Diện có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Diện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 面: Ăn diện, diện mạo, hiện diện.
- 靣: Dung mạo, diện mạo, hiện diện.
- 麵: Gặp mặt, diện tích, phương diện, trình diện.
Trong phong thuỷ, tên Diện mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Diện thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Diện: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Diện: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Diện: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.