Ý nghĩa của tên Diện
"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diện Đang tăng dần
Tên Diện được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diện phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.16% |
2 | Thái Bình | 0.13% |
3 | Sơn La | 0.12% |
4 | Phú Yên | 0.11% |
5 | Bắc Kạn | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Diện
Tên Diện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Diện là nam giới:
Văn Diện, Xuân Diện, Ngọc Diện, Đình Diện, Hữu Diện, Minh Diện, Đức Diện, Quang Diện, Thế Diện
Các tên đệm cho tên Diện là nữ giới:
Thị Diện, Mỹ Diện, Kim Diện, Bích Diện, Kiều Diện, Khánh Diện, Chi Diện, Phước Diện
Có tổng số 44 đệm cho tên Diện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diện.
Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Diện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Diện
- Động từ tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những đồ phục sức
- diện quần áo mới
- Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho con người có được một vẻ bên ngoài đẹp và sang trọng
- ăn mặc diện
- đi đâu mà diện thế?
- Danh từ một trong những mặt của sự vật, trong phạm vi ấy có sự biểu hiện những thuộc tính hoặc tác động nào đó
- diện tiếp xúc giữa hai vật
- nghiên cứu ngôn ngữ trên diện đồng đại
- Danh từ phạm vi bao gồm những đối tượng chịu cùng một tác động nhất định như nhau nào đó
- ở trong diện được ưu tiên
- không còn thuộc diện hộ nghèo
Diện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Diện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Diện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diện đa phần là mệnh Thủy.
Tên Diện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diện trong thần số học
D | I | Ệ | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học