Từ điển tên

Tên DiệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Diện

"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè. Người viết Từ điển tên

91 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diện

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diện

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diện Đang tăng dần

Tên Diện được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diện phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diện phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.16%
2 Thái Bình 0.13%
3 Sơn La 0.12%
4 Phú Yên 0.11%
5 Bắc Kạn 0.10%
Bản đồ phân bố tên Diện theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Diện

Tên Diện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Diện là nam giới:

Văn Diện, Xuân Diện, Ngọc Diện, Đình Diện, Hữu Diện, Minh Diện, Đức Diện, Quang Diện, Thế Diện

Các tên đệm cho tên Diện là nữ giới:

Thị Diện, Mỹ Diện, Kim Diện, Bích Diện, Kiều Diện, Khánh Diện, Chi Diện, Phước Diện

Có tổng số 44 đệm cho tên Diện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diện.

No ad for you

Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Diện

Diện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Diện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Diện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Diện đa phần là mệnh Thủy.

Tên Diện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Diện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diện sang thần số học
DIN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu