Ý nghĩa của tên Điêu
Điêu có nghĩa là cao lớn, uy nghiêm, vững chãi. Tên Điêu thường được đặt cho những người có ngoại hình to lớn, vạm vỡ, khỏe mạnh và có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán. Những người tên Điêu thường rất trung thực, thẳng thắn, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có ý chí kiên định, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Điêu cũng là một người rất thông minh, nhanh trí và luôn có những ý tưởng sáng tạo. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt và luôn được mọi người tin tưởng, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điêu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Điêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Điêu
Tên Điêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Điêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điêu.
Điêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Điêu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điêu
- Tính từ có tính hay nói sai sự thật, để lừa dối
- nói điêu
- tính điêu
- Tính từ gian dối, man trá
- cân điêu cho khách hàng
Điêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Điêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điêu đa phần là mệnh Kim.
Tên Điêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điêu trong thần số học
Đ | I | Ê | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học