Tên Diều Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Diều là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Diều (鹞) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Diều

Diều là một cái tên riêng của người Việt Nam, thường được đặt cho bé gái. Đây là cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Theo nghĩa Hán Việt, Diều có nghĩa là "diều hâu", tượng trưng cho sức mạnh, sự nhanh nhẹn và trí thông minh. Tên Diều còn hàm chứa ý nghĩa về sự nỗ lực, phấn đấu vươn cao, giống như loài chim diều luôn sải cánh bay lên bầu trời. Viết bởi: Từ điển tên - 13/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Diều


Giới tính thường dùng
Tên Diều sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Diều
Trong tiếng Việt, Diều (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Diều cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Diều mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Diều hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diều
Mức Độ phổ biến
Diều là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.549 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Diều có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Diều. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Ninh Thuận và Yên Bái.
Tên Diều trong tiếng Việt
Định nghĩa Diều trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Diều hâu (nói tắt).
Ví dụ: Diều tha, quạ mổ (tng).
- Danh từ
Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao.
Ví dụ: Thả diều.
- Danh từ
Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.
Ví dụ: Gà ăn no căng diều.
Cách đánh vần tên Diều trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- i
- ề
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Diều trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Diều đó là: diều hâu.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Diều và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Diều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diều trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Diều có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Diều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鹞: Diều hâu.
- 鳶: Diều hâu.
- 鷂: Chim diều hâu.
Tên Diều trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Diều thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Diều
Chữ cái | D | I | Ề | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 3 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Diều
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Diều
Ý nghĩa thực sự của tên Diều là gì?
Diều là một cái tên riêng của người Việt Nam, thường được đặt cho bé gái. Đây là cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Theo nghĩa Hán Việt, Diều có nghĩa là "diều hâu", tượng trưng cho sức mạnh, sự nhanh nhẹn và trí thông minh. Tên Diều còn hàm chứa ý nghĩa về sự nỗ lực, phấn đấu vươn cao, giống như loài chim diều luôn sải cánh bay lên bầu trời.
Tên Diều nói lên điều gì về tính cách và con người?
Chân thành, Trong sáng, Khéo léo, Nhanh nhạy, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Diều cho con.
Tên Diều phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Diều sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Diều có phổ biến tại Việt Nam không?
Diều là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.549 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Diều nhất?
Tên Diều có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Diều. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Ninh Thuận và Yên Bái.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Diều là gì?
Trong Hán Việt, tên Diều có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Diều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鹞: Diều hâu.
- 鳶: Diều hâu.
- 鷂: Chim diều hâu.
Trong phong thuỷ, tên Diều mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Diều thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Diều: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Diều: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Diều: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.